Cập nhật nội dung chi tiết về Xem Ngày Tốt Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 2 Năm 2022 mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tháng 2 được coi là tháng bận rộn với bạn, mọi công việc sẽ được diễn ra như bình thường sau thời gian đón tết. Nếu như bạn muốn chuyển nhà – chuyển văn phòng trọn gói thì có khá nhiều việc cần làm trong thời gian này.
Nhằm hỗ trợ bạn được tốt nhất cũng như giúp bạn tiết kiệm thời gian trong việc xem ngày tốt nhập trạch chuyển nhà tháng 2 . Hôm nay chuyển nhà Thành Hưng sẽ chia sẻ cho bạn các ngày tốt trong tháng 2 năm 2021 mà bạn có thể tham khảo.
Danh sách ngày tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2021
Thứ ba, ngày 16/2/2021 nhằm ngày 5/1/2021 Âm lịch
Ngày ẤT MÙI, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU
Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Chủ nhật, ngày 21/2/2021 nhằm ngày 10/1/2021 Âm lịch
Ngày CANH TÝ, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU
Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
Thứ tư, ngày 24/2/2021 nhằm ngày 13/1/2021 Âm lịch
Ngày QUÝ MÃO, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU
Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
Chủ nhật, ngày 28/2/2021 nhằm ngày 17/1/2021 Âm lịch
Ngày ĐINH MÙI, tháng CANH DẦN, năm TÂN SỬU
Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)
GIỜ TỐT TRONG NGÀY : Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
Việc chọn ngày giờ tốt chuyển nhà nhập trạch là điều vô cùng quan trọng, nó ảnh hưởng tới vận khí cát – hung, thịnh – suy của gia chủ . Do đó cần xem ngày nhập trạch nhà mới tháng 2 năm 2021 cẩn thận, chính xác.
Một số lưu ý khi chuyển nhà vào tháng 2 năm 2021
Ngoài việc chọn ngày giờ tốt để chuyển nhà thì bạn nên chuẩn bị văn khấn nhập trạch và các loại lễ để cúng nhập trạch
Trong trường hợp bạn bận không thể chuyển nhà vào được những ngày tốt thì bạn có thể làm lễ cúng nhập trạch trước sau đó thuê dịch vụ chuyển nhà sau
Chị em phụ nữ đang mang thai thì không nên tham gia vào việc chuyển nhà
Trân Trọng !
Ngày sinh: 11-01-1980 SĐT: 0915388666 Email: lethanhhung11011980@gmail.com Quê Quán: Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội
Theo dõi Lê Thành Hưng trên mạng xã hội
Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 4 Năm 2022
Trang chủ
Xem ngày tốt chuyển nhà
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2021
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2021
Dịch vụ chuyển nhà An Phát xin chào quý khách!
Bạn đang tham khảo bài viết do phong thủy gia Thành Công và Hàn Phong tư vấn do Chuyển nhà An Phát biên soạn, nếu chưa biết cách xem có thể tham khảo bài cách xem chọn ngày tốt chuyển nhà hoặc đặt câu hỏi phía dưới bài viết này chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể.
Lựa chọn được ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ để dọn về nhà mới là điều rất tốt giúp kích hoạt trường khí, khai thông các cung tài lộc, gia đạo. Về ở sẽ gặp rất nhiều may mắn trong sự nghiệp, tài lộc hanh thông có thể nói là vạn sự như ý.
Tại trang chủ bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích giúp cho việc chuyển nhà như cách chuyển bàn thờ và bát hương sang nhà mới đúng thủ tục, cách bốc bát hương nhà mới, mua thùng carton đựng đồ, thuê xe taxi tải, tính giá chuyển nhà…
Tham khảo ngày tốt các tháng lân cận
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 3 năm 2021
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 5 năm 2021
Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 4 năm 2021
Thông tin chung về ngày Thứ 5: 1-4-2021 – Âm lịch: ngày 20-2 – Kỷ Mão 己卯 [Hành: Thổ], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 55 phút 45 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Tỉnh – Trực: Kiến – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Kiến Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa Nhị thập Bát tú – Sao: Tỉnh Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Tứ Lục: Xấu Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Chính Nam – Hạc Thần : Chính Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. Thông tin chung về ngày Chủ nhật: 4-4-2021 – Âm lịch: ngày 23-2 – Nhâm Ngọ 壬午 [Hành: Mộc], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 56 phút 38 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Tinh – Trực: Mãn – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Mãn Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Tinh Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Thất Xích: Xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Tây Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. Thông tin chung về ngày Thứ 3: 6-4-2021 – Âm lịch: ngày 25-2 – Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 12 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Dực – Trực: Định – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Dực Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 7-4-2021 – Âm lịch: ngày 26-2 – Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 57 phút 29 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Chẩn – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Chẩn Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất xưởng-trại, xuất hành, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Đều tốt (Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh); Dậu: Đều tốt; Sửu: Đều tốt (Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Ly sào: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 10-4-2021 – Âm lịch: ngày 29-2 – Mậu Tí 戊子 [Hành: Hỏa], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 18 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Đê – Trực: Thành – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Thành Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp Nhị thập Bát tú – Sao: Đê Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có mấy việc hợp với nó Việc kiêng kỵ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đây là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn nên kiêng. Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc đều tốt.; Tí: Trăm việc đều tốt.; Thìn: Trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi cưới hỏi Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Sát chủ: Xấu mọi việc; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. Thông tin chung về ngày Chủ nhật: 11-4-2021 – Âm lịch: ngày 30-2 – Kỷ Sửu 己丑 [Hành: Hỏa], tháng Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 34 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Sao: Phòng – Trực: Thu – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Thu Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. Nhị thập Bát tú – Sao: Phòng Việc nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cây phá đất, may mặc. Việc kiêng kỵ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh không kỵ việc gì cả. Ngoại lệ các ngày: Đinh Sửu: Đều tốt; Tân Sửu: Đều tốt; Dậu: Rất tốt, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu; Kỷ Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Tỵ: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Kỷ Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Quý Dậu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Đinh Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tân Sửu: Vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.; Tỵ: Là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công. Nhưng có thể cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng việc vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Ngũ Hoàng: Rất xấu Các việc thuận lợi cưới hỏi Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Hoang vu: Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Chính Nam – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 12-4-2021 – Âm lịch: ngày 1-3 – Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 58 phút 50 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Tâm – Trực: Khai – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Khai Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất Nhị thập Bát tú – Sao: Tâm Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Lục Bạch: Tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Hoàng Ân: ; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 14-4-2021 – Âm lịch: ngày 3-3 – Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 21 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Cơ – Trực: Kiến – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Kiến Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, làm nhà, động thổ, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 5: 15-4-2021 – Âm lịch: ngày 4-3 – Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 59 phút 36 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Đẩu – Trực: Trừ – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Trừ Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh Nhị thập Bát tú – Sao: Đẩu Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ: Kỵ mai táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 17-4-2021 – Âm lịch: ngày 6-3 – Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 03 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Nữ – Trực: Bình – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Bình Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) Nhị thập Bát tú – Sao: Nữ Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương; Sát chủ: Xấu mọi việc; Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo; Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 24-4-2021 – Âm lịch: ngày 13-3 – Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Vị – Trực: Khai – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Khai Việc nên làm: Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, làm nội thất, may mặc, lắp đặt máy móc, nông nghiệp, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông sông ngòi, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Việc kiêng kỵ: Chôn cất Nhị thập Bát tú – Sao: Vị Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cây phá đất, gieo trồng, lấy giống Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên); Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Lục Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Hoàng Ân: ; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. Thông tin chung về ngày Chủ nhật: 25-4-2021 – Âm lịch: ngày 14-3 – Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 43 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Mão – Trực: Bế – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Bế Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi Nhị thập Bát tú – Sao: Mão Việc nên làm: Xây dựng, tạo tác Việc kiêng kỵ: Chôn Cất ( Đại kỵ ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm nội thất. Các việc khác cần lưu ý Ngoại lệ các ngày: Mùi: mất chí khí; Ất Mão: Tốt; Mão: Tốt (Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Thất Xích: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Câu Trận: Kỵ mai táng; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 26-4-2021 – Âm lịch: ngày 15-3 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 53 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Tất – Trực: Kiến – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Kiến Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa Nhị thập Bát tú – Sao: Tất Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, làm cửa dựng cửa, đào kênh, sông, hồ, tháo nước, khai mương, khơi sông, chặt cây phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm nông nghiệp, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. Việc kiêng kỵ: Đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Đều tốt; Tí: Đều tốt; Thìn: Đều tốt Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương tám hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 28-4-2021 – Âm lịch: ngày 17-3 – Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 13 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Sâm – Trực: Mãn – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Mãn Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, an táng, bốc mộ, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, Nhập học mới, làm xưởng Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, uống thuốc, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Sâm Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 30-4-2021 – Âm lịch: ngày 19-3 – Mậu Thân 戊申 [Hành: Thổ], tháng Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 30 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Sao: Quỷ – Trực: Định – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tam Bích: Xấu vừa Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Mâm đồ lễ cúng về nhà mới gồm những gì?
Sắm mâm đồ lễ cúng về nhà mới nhập trạch gồm những gì? Mâm đồ lễ nhập trạch về nhà mới gồm 3 thứ là rượu thịt, hoa quả, vàng mã
Cách xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi
Hướng dẫn cách xem ngày tốt đẹp chuyển nhà mới nhập trạch theo tuổi đón tài, lộc bình an, may mắn đến với gia đình bạn
Tục chọn ngày trong dân gian
Tục chọn ngày, giờ tốt trong dân gian bắt đầu như thế nào? Quan niệm ngày tốt là như thế nào? Tìm hiểu cách xem ngày tốt
Ngày Tốt Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 9 Năm 2022
Đây là danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 9 năm 2020 để bạn lựa chọn để dọn dẹp đồ đạc nhà cửa chuyển về ở nhà mới. Sau khi chọn được ngày tốt thì gia chủ hãy chọn giờ tốt trong ngày để vào nhà mới và các thủ tục nhập trạch khác.
Các bước xác định ngày tốt nhập trạch tháng 9 năm 2020
Bước 1: Lựa chọn các ngày tốt tháng 9 năm 2020.
Bước 2: Tránh các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát Chủ, Dương công kỵ nhật.
Bước 3: Tránh các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu hồng xa, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoang Vu, Băng Tiêu, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Nguyệt Hình, Tai Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú
Bước 4: Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi bạn với ngày để lựa chọn được ngày tốt nhất để nhập trạch.
Bước 5: Sau khi chọn được ngày tốt thì bạn chọn giờ tốt trong ngày để tiến hành các thủ tục nhập trạch về nhà mới.
Ngày tốt nhất nhập trạch tháng 9 năm 2020
Chú ý khi nhập trạch chuyển về nhà mới tháng 9 năm 2020
Thứ nhất: Khi dọn dẹp chuyển về nhà mới thì mọi việc chuyển đồ của mình đến nhà mới phải do tay gia chủ hoặc người của gia đình chuyển. Cả gia đình không thể để tay không khi đến ở nhà mới.
Thứ hai: Bài vị (bát hương) đồ lễ cúng Tổ tiên và các thần phải được làm từ trước và phải do gia chủ tự tay mang đến nhà ở mới. Những người khác trong gia đình đi theo sau vào, mỗi người đều phải cầm trong tay tiền tài của cải.
Thứ ba: Thời gian nhập trạch vào ở nhà mới phải là buổi sáng sớm, buổi giữa trưa, hoặc buổi chiều trước lúc mặt trời lặn và tránh đến nhà mới vào buổi tối. Tốt nhất thì gia chủ nên vào nhà mới vào buổi sáng và nên vào trong khoảng thời gian từ mùng 1 đến hôm rằm, không nên về nhà mới vào cuối tháng.
Ngày Tốt Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 8 Năm 2022
Đây là danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2021 để bạn lựa chọn để dọn dẹp đồ đạc nhà cửa chuyển về ở nhà mới. Sau khi chọn được ngày tốt thì gia chủ hãy chọn giờ tốt trong ngày để vào nhà mới và các thủ tục nhập trạch khác.
Các bước xác định ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2021
Bước 1: Lựa chọn các ngày tốt tháng 8 năm 2021.
Bước 2: Tránh các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát Chủ, Dương công kỵ nhật.
Bước 3: Tránh các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu hồng xa, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoang Vu, Băng Tiêu, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Nguyệt Hình, Tai Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú
Bước 4: Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi bạn với ngày để lựa chọn được ngày tốt nhất để nhập trạch.
Bước 5: Sau khi chọn được ngày tốt thì bạn chọn giờ tốt trong ngày để tiến hành các thủ tục nhập trạch về nhà mới.
Ngày tốt nhất nhập trạch tháng 8 năm 2021
Chú ý khi nhập trạch chuyển về nhà mới tháng 8 năm 2021
Thứ nhất: Khi dọn dẹp chuyển về nhà mới thì mọi việc chuyển đồ của mình đến nhà mới phải do tay gia chủ hoặc người của gia đình chuyển. Cả gia đình không thể để tay không khi đến ở nhà mới.
Thứ hai: Bài vị (bát hương) đồ lễ cúng Tổ tiên và các thần phải được làm từ trước và phải do gia chủ tự tay mang đến nhà ở mới. Những người khác trong gia đình đi theo sau vào, mỗi người đều phải cầm trong tay tiền tài của cải.
Thứ ba: Thời gian nhập trạch vào ở nhà mới phải là buổi sáng sớm, buổi giữa trưa, hoặc buổi chiều trước lúc mặt trời lặn và tránh đến nhà mới vào buổi tối. Tốt nhất thì gia chủ nên vào nhà mới vào buổi sáng và nên vào trong khoảng thời gian từ mùng 1 đến hôm rằm, không nên về nhà mới vào cuối tháng.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Xem Ngày Tốt Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 2 Năm 2022 trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!