Cập nhật nội dung chi tiết về Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 9 Năm 2022 Theo Tuổi mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trang chủ
Xem ngày tốt chuyển nhà
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 9 năm 2020 theo tuổi
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 9 năm 2020 theo tuổi
Bạn đang muốn xem ngày tốt tháng 9 năm 2020 chuyển nhà nhập trạch? Bạn muốn tìm ngày tốt nhập trạch theo tuổi của mình? Tìm kiếm trên google sẽ cho bạn rất nhiều kết quả trả về ngày tốt trong tháng, nhưng bạn không biết ngày nào hợp với mình. Ngày nào tốt cho tuổi của mình? Quả thật là hoang mang, càng xem càng rối.
Tại trang chủ bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thông tin hữu ích giúp cho việc chuyển nhà được thuận lợi như: cách bốc bát hương về nhà mới đúng cách, thủ tục chuyển bàn thờ và bát huơng sang nhà mới, chuyển đồ trước nhập trạch sau có được không … Chúng tôi tin rằng với sự giúp đỡ của các phong thủy gia sẽ giúp bạn tìm được 1 ngày tốt nhất, chuyển về nhà mới tài lộc sẽ đến với gia đình bạn, gặp nhiều may mắn. Nếu thấy bài viết hay đừng tiếc cho chúng tôi 1 like vì đã giúp các bạn.
Đừng quên chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển nhà, chuyển văn phòng trọn gói uy tín nhất tại Hà Nội, có cơ sở tại tất cả các quận của Hà Nội, khảo sát báo giá miễn phí nhanh chóng tới khách hàng.
Dịch vụ chuyển nhà trọn gói tại Hà Nội
Ngoài ra bạn cũng có thể xem ngày tốt các tháng khác tại
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 8 năm 2020
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020
Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 9 năm 2020
Thông tin chung về ngày Thứ 7: 5-9-2020 – Âm lịch: ngày 18-7 – Tân Hợi 辛亥 [Hành: Kim], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 00 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Nữ – Trực: Bình – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Bình Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) Nhị thập Bát tú – Sao: Nữ Việc nên làm: Kết màn, may áo Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là làm cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đơn kiện cáo Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều gọi là đường cùng ( Ngày tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng); Mão: Đều gọi là đường cùng; Mùi: Đều gọi là đường cùng; Quý Hợi: Cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành; Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Hoang vu: Xấu mọi việc; Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ mai táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Đông Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 7-9-2020 – Âm lịch: ngày 20-7 – Quý Sửu 癸丑 [Hành: Mộc], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 34 giây. Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Nguy – Trực: Định – Lục Diệu : Xích Khấu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Nguy Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, kê giường bình yên Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, làm cửa, đặt nóc, tháo nước, đào mương rạch, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Trăm việc đều tốt; Dậu: Trăm việc đều rất tốt; Sửu: Trăm việc đều tốt (Sao Nguy Đăng Viên tạo tác sự việc được quý hiển) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành; Sát chủ: Xấu mọi việc; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Đông Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của. Bất lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 5: 10-9-2020 – Âm lịch: ngày 23-7 – Bính Thìn 丙辰 [Hành: Thổ], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 36 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Khuê – Trực: Nguy – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Nguy Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy Nhị thập Bát tú – Sao: Khuê Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, may mặc Việc kiêng kỵ: Chôn cất, khai trương, làm cửa, khai thông đường nước, đào ao hồ, thưa kiện. Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi Ngoại lệ các ngày: Thân: Sao Khuê Đăng Viên tiến thân danh; Ngọ: Là chỗ Tuyệt gặp Sinh, mưu sự đắc lợi; Thìn: Tốt vừa vừa Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Ngũ Hoàng: Rất xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cô thần: Xấu với giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 11-9-2020 – Âm lịch: ngày 24-7 – Đinh Tỵ 丁巳 [Hành: Thổ], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 02 phút 57 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Lâu – Trực: Thành – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Thành Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Ngũ phú: Tốt mọi việc; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Địa phá: Kỵ xây dựng; Thần cách: Kỵ tế tự; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Đông Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bảo Thương: Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 16-9-2020 – Âm lịch: ngày 29-7 – Nhâm Tuất 壬戌 [Hành: Thủy], tháng Giáp Thân 甲申 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 04 phút 42 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tí. Sao: Sâm – Trực: Trừ – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Trừ Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh. Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh Nhị thập Bát tú – Sao: Sâm Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương; Quả tú: Xấu với giá thú; Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Ly sào: Kỵ giá thú; Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Đông Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành dễ bị hại. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 18-9-2020 – Âm lịch: ngày 2-8 – Giáp Tí 甲子 [Hành: Kim], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 05 phút 25 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Quỷ – Trực: Bình – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Bình Việc nên làm: Nhập vào kho, an táng, làm cửa, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Việc kiêng kỵ: Lắp đặt mới nội thất, thừa kế, phong chức, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, đào giếng, xả nước, đào hồ.) Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Tam Bích: Xấu vừa Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Đông Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Môn: Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 19-9-2020 – Âm lịch: ngày 3-8 – Ất Sửu 乙丑 [Hành: Kim], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 05 phút 46 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Liễu – Trực: Định – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý. Thông tin chung về ngày Chủ nhật: 20-9-2020 – Âm lịch: ngày 4-8 – Bính Dần 丙寅 [Hành: Hỏa], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 08 giây. Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Tinh – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Tinh Việc nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhận chức, nhập học, đi thuyền Việc kiêng kỵ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt; Mùi: Trăm việc tốt (là Nhập Miếu khởi động vinh quang) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Thoa nhật: Tiểu cát – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi làm nhà, động thổ, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Sát cống: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. Thông tin chung về ngày Thứ 3: 22-9-2020 – Âm lịch: ngày 6-8 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 06 phút 50 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Dực – Trực: Nguy – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Nguy Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy Nhị thập Bát tú – Sao: Dực Việc nên làm: May mặc sẽ được tiền tài Việc kiêng kỵ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, bốc mộ, đặt nóc, trổ cửa làm cửa, các việc thủy lợi Ngoại lệ các ngày: Thân: Mọi việc tốt; Tí: Mọi việc tốt (Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhận chức); Thìn: Mọi việc tốt (Vượng Địa rất tốt) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi cưới hỏi, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Nguyệt phá: ; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 5: 24-9-2020 – Âm lịch: ngày 8-8 – Canh Ngọ 庚午 [Hành: Thổ], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 07 phút 32 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tí, Bính Tí, Giáp Thân, Giáp Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Giác – Trực: Thu – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Thu Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. Nhị thập Bát tú – Sao: Giác Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có nguy. Sinh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn [Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được]. Ngoại lệ các ngày: Dần: Là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp; Ngọ: là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò xưởng. Nhưng nên cai sữa, xây tường, vùi lấp, xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Lục Bạch: Tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Hoàng Ân: ; Nhân chuyên: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Nam Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Có nên chuyển nhà vào ngày rằm mùng một không?
Có nên chuyển nhà vào ngày rằm mùng một không? Gọi ngay hotline chuyển nhà An Phát để nghe tư vấn từ chuyên gia phong thủy.
Thầy cúng nhập trạch về nhà mới khai trương động thổ tại Hà Nội
Dịch vụ cúng nhập trạch về nhà mới, thuê mời thầy cúng nhập trạch về nhà mới, khai trương cửa hàng, động thổ tại Hà Nội
Bài cúng về nhà mới nhập trạch
Bài cúng về nhà mới, văn khấn nhập trạch về nhà mới yết cáo thần linh gia tiên đầy đủ chi tiết
Ngày Tốt Nhập Trạch Chuyển Nhà Tháng 9 Năm 2022
Đây là danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 9 năm 2021 để bạn lựa chọn để dọn dẹp đồ đạc nhà cửa chuyển về ở nhà mới. Sau khi chọn được ngày tốt thì gia chủ hãy chọn giờ tốt trong ngày để vào nhà mới và các thủ tục nhập trạch khác.
Các bước xác định ngày tốt nhập trạch tháng 9 năm 2021
Bước 1: Lựa chọn các ngày tốt tháng 9 năm 2021.
Bước 2: Tránh các ngày xấu như: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thọ tử, Sát Chủ, Dương công kỵ nhật.
Bước 3: Tránh các sao xấu chiếu trong ngày như: Sát Chủ, Thiên Lại, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Ngục, Tiểu hồng xa, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Hoang Vu, Băng Tiêu, Nguyệt Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Nguyệt Hình, Tai Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú
Bước 4: Sau khi loại được ngày xấu và sao xấu chiếu thì sẽ so sánh thiên can, địa chi, cung tuổi bạn với ngày để lựa chọn được ngày tốt nhất để nhập trạch.
Bước 5: Sau khi chọn được ngày tốt thì bạn chọn giờ tốt trong ngày để tiến hành các thủ tục nhập trạch về nhà mới.
Ngày tốt nhất nhập trạch tháng 9 năm 2021
Chú ý khi nhập trạch chuyển về nhà mới tháng 9 năm 2021
Thứ nhất: Khi dọn dẹp chuyển về nhà mới thì mọi việc chuyển đồ của mình đến nhà mới phải do tay gia chủ hoặc người của gia đình chuyển. Cả gia đình không thể để tay không khi đến ở nhà mới.
Thứ hai: Bài vị (bát hương) đồ lễ cúng Tổ tiên và các thần phải được làm từ trước và phải do gia chủ tự tay mang đến nhà ở mới. Những người khác trong gia đình đi theo sau vào, mỗi người đều phải cầm trong tay tiền tài của cải.
Thứ ba: Thời gian nhập trạch vào ở nhà mới phải là buổi sáng sớm, buổi giữa trưa, hoặc buổi chiều trước lúc mặt trời lặn và tránh đến nhà mới vào buổi tối. Tốt nhất thì gia chủ nên vào nhà mới vào buổi sáng và nên vào trong khoảng thời gian từ mùng 1 đến hôm rằm, không nên về nhà mới vào cuối tháng.
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 4 Năm 2022 Theo Tuổi
Xem ngày nhập trạch về nhà mới, văn phòng mới tháng 4 năm 2020 tốt xấu vô cùng quan trọng bởi nó có thể ảnh hưởng đến công việc và cuộc sống sau này.
Nếu bạn nắm được ngày tốt lên nhà mới, ngày chuyển văn phòng làm việc tháng 4 năm 2020 thì sẽ thúc đẩy những điều may mắn, tài lộc kéo đến. Nếu như xem giờ tốt xấu nhập trạch tháng 4-2020 không chính xác, phạm phải ngày giờ không hợp tuổi không chuẩn có thể khiến cuộc sống và con đường danh lộ kém may mắn về sau.
Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ việc chọn giờ, xem ngày đẹp, ngày tốt nhập trạch tháng 4 năm 2020 (ngày tốt nhập trạch tháng 3 năm 2020) để chuyển về nhà, phòng trọ mới, văn phòng. Cách chọn ngày giờ tốt chuyển nhà tháng 4/2020 sẽ dựa trên một số nguyên tắc sau:
Tránh các ngày hắc đạo, bách kỵ, trực xấu, nhiều sao xấu
Chọn các ngày giờ nhập trạch hoàng đạo, trực tốt, nhiều sao tốt
Chọn ngày đẹp hợp tuổi gia chủ để chuyển nhà
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 4 năm 2020 theo tuổi
1. Ngày xấu kỵ nhập trạch tháng 4 năm 2020
Cách chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 4/2020 trước hết cần loại bỏ các ngày xấu không phải ngày tốt về nhà mới tháng 4 năm 2020 bao gồm:
– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng
– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau: 13/1, 11/2, 9/3, 7/4, 5/5, 3/6, 8/7, 27/8, 25/9, 23/10, 21/11, 19/12.
– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:
Tháng 1: ngày Bính Tuất
Tháng 2: ngày Nhâm Thìn
Tháng 3: ngày Tân Hợi
Tháng 4: ngày Đinh Tỵ
Tháng 5: ngày Mậu Tý
Tháng 6: ngày Bính Ngọ
Tháng 7: ngày Ất Sửu
Tháng 8: ngày Quý Mùi
Tháng 09: ngày Giáp Dần
Tháng 10: ngày Mậu Thân
Tháng 11: ngày Tân Mão
Tháng 12: ngày Tân Dậu
– Ngày Sát Chủ (Thiên tai, Địa họa): Có 3 loại là sát chủ mùa, sát chủ âm và sát chủ dương. Việc xem ngày giờ tốt về nhà mới tháng 4/2020 nói riêng và các ngày nhập trạch lên nhà mới nói chung chỉ kiêng kỵ ngày sát chủ Dương (kiêng kỵ đối với người còn sống, việc trên trần gian), ngày sát chủ âm sẽ không kỵ các việc chuyển nhà, nhập trạch về nhà mới, chuyển văn phòng công ty, chuyển nhà trọ, phòng trọ,…
Các ngày sát chủ dương được tính theo âm lịch như sau:
Tháng 1: ngày Tý
Tháng 2, 3, 7, 9: ngày Sửu
Tháng 4: ngày Tuất
Tháng 5, 6, 8, 10, 12: ngày Thìn
Tháng 11: ngày Mùi
– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch
Tháng 1: ngày Dần
Tháng 2: ngày Tỵ
Tháng 3: ngày Thân
Tháng 4: ngày Hợi
Tháng 5: ngày Mão
Tháng 6: ngày Ngọ
Tháng 7: ngày Dậu
Tháng 8: ngày Tý
Tháng 9: ngày Thìn
Tháng 10: ngày Mùi
Tháng 11: ngày Tuất
Tháng 12: ngày Sửu
– Ngày Hắc Đạo tháng 4 năm 2020
– Chọn ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 nên tránh các ngày có trực xấu: Trừ, Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế.
2. Xem ngày tốt nhập trạch tháng 4/2020
Chọn ngày nhập trạch tháng 4-2020 sẽ là những ngày còn lại sau khi đã trừ những ngày xấu đồng thời phải là những ngày không phạm trực xấu.
Lịch xem ngày tốt về nhà mới trong tháng 4 năm 2020
3. Xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi tháng 4/2020
Bước cuối cùng để chọn ngày tốt chuyển nhà, xem ngày tốt nhập trạch tháng 4 năm 2020 theo tuổi, xem ngày lên nhà mới tháng 4/2020 nào hợp nhất với tuổi gia chủ. Đây là một trong những lựa chọn quan trọng giúp đảm bảo chọn xem giờ tốt xấu nhập trạch tháng 4-2020 chuẩn nhất.
Để xem ngày tốt về nhà mới, xem giờ tốt xấu nhập trạch tháng 4-2020 theo tuổi, cần tránh các ngày xấu xung khắc theo tuổi gia chủ từ danh sách những ngày tốt nhập trạch trong tháng:
– Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi; Tý – Ngọ – Mão – Dậu; Dần – Thân – Tỵ – Hợi;
– Lục hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
– Ngày và tuổi phạm Tự hình: Thìn hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi
– Thiên Can khắc: Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Giáp, Kỷ – Ất, Canh – Bính, Tân – Đinh, Nhâm – Mậu, Quý – Kỷ.
Dựa vào cách xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2020, chúng tôi giúp bạn lựa ra những ngày tốt để lên nhà mới, chuyển nhà mới, phòng trọ, chuyển bàn thờ, ngày cúng nhập trạch văn phòng mới tháng 4-2020 theo tuổi để chuẩn bị lễ nhập trạch đem lại vạn sự tốt lành, bình an, vinh hoa phú quý.
Thủ tục lễ cúng, văn khấn chuyển bàn thờ sang vị trí khác ra sao?
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 4 năm 2020 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 4-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Dần
Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 4-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 4-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 4/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 4 năm 2020 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 4 năm 2020 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 4 năm 2020 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Thân
Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 4 năm 2020 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 4/2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 4-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 4 năm 2020 tuổi Hợi
Các ngày đẹp tháng 4 năm 2020 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 3 Năm 2022 Theo Tuổi
Ngày nhập trạch tức ngày về nhà mới, chuyển nhà, văn phòng công ty. Đây là ngày vô cùng quan trọng để làm lễ, thủ tục nhập trạch xin thần linh thổ địa cai quản đất phù hộ độ trì, mang lại khởi đầu cho một môi trường sinh sống, làm việc mới tốt đẹp.
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 3 năm 2020 theo tuổi
1. Ngày xấu kỵ nhập trạch tháng 3 năm 2020
2. Xem ngày tốt nhập trạch tháng 3 năm 2020
Chọn ngày nhập trạch tháng 3-2020 là những ngày còn lại ngoài những ngày xấu.
Cùng xem danh sách chọn ngày tốt chuyển nhà, chuyển bàn thờ, ngày tốt về nhà mới, phòng trọ tháng 3 năm 2020, về nhà mới tháng 3-2020 lấy ngày nào tốt để tiến hành các thủ tục, lễ nhập trạch:
Lịch xem ngày tốt về nhà mới trong tháng 3 năm 2020
3. Ngày tốt nhập trạch tháng 3 năm 2020 theo tuổi 12 con giáp
Chọn xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi tháng 3-2020 giúp lựa chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 3 năm 2020 nào hợp với tuổi gia chủ nhất. Đây là một trong những lựa chọn quan trọng để đảm bảo chọn ngày cúng nhập trạch văn phòng mới, nhà thuê tháng 3/2020 chuẩn nhất.
Cách lựa chọn là bỏ những ngày không hợp tuổi gia chủ từ các ngày đẹp nhập trạch tháng 3 năm 2020, dựa trên:
– Thập nhị địa chi tứ hành xung: Thìn-Tuất-Sửu-Mùi; Tý-Ngọ-Mão-Dậu; Dần-Thân-Tỵ-Hợi;
– Thập nhị địa chi tương hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
– Thiên Can khắc (xấu): Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Giáp, Kỷ – Ất, Canh – Bính, Tân – Đinh, Nhâm – Mậu, Quý – Kỷ.
– Ngày tự hình chi (ngày tự mình hình mình), dù là ngày hoàng đạo, trực tốt, không phạm bách kỵ nhưng cũng không nên chọn: ngày Thìn hình Thìn tương tự ta có Ngọ – Ngọ, Dậu – Dậu, Hợi – Hợi.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 3 năm 2020 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 3-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Dần
Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 3-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 3-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 3/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 3 năm 2020 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 3 năm 2020 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 3 năm 2020 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Thân
Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 3 năm 2020 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 3.2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 3-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2020 tuổi Hợi
Các ngày đẹp tháng 3 năm 2020 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 9 Năm 2022 Theo Tuổi trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!