Cập nhật nội dung chi tiết về Tuổi Đẹp Kết Hôn Cho Nam Tuổi Kỷ Dậu 1969 mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tuổi bạn (Âm lịch) Nam Nữ
Thông tin tử vi nam tuổi Kỷ Dậu 1969
Thông tin Tuổi bạn
Năm sinh 1969
Tuổi âm Kỷ Dậu
Mệnh tuổi bạn Đại Dịch Thổ
Cung phi Tốn
Thiên mệnh Mộc
Danh sách tuổi nữ hợp với nam tuổi Kỷ Dậu 1969
NS Mệnh Thiên can Địa chi Cung Thiên mệnh Điểm
1977 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Đinh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tỵ ⇒ Tam hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Khảm ⇒ Sinh khí(tốt) Mộc ⇌ Thủy ⇒ Tương sinh(Không xung khắc) 8
1976 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Bính ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Thìn ⇒ Lục hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Ly ⇒ Thiên y(tốt) Mộc ⇌ Hỏa ⇒ Tương sinh(Không xung khắc) 8
1979 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Kỷ ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Mùi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Chấn ⇒ Diên niên(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Rất tốt) 7
1971 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Tân ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Hợi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Tốn ⇒ Phục vị(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Rất tốt) 7
1968 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Mậu ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Thân ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Khảm ⇒ Sinh khí(tốt) Mộc ⇌ Thủy ⇒ Tương sinh(Không xung khắc) 7
1962 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Nhâm ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Dần ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Tốn ⇒ Phục vị(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Rất tốt) 7
1961 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Tân ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Sửu ⇒ Tam hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Chấn ⇒ Diên niên(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Không xung khắc) 7
1970 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Canh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tuất ⇒ Lục hại(Xấu) Tốn ⇌ Chấn ⇒ Diên niên(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Rất tốt) 6
1967 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Đinh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Mùi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Ly ⇒ Thiên y(tốt) Mộc ⇌ Hỏa ⇒ Tương sinh(Rất xấu) 6
1964 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Giáp ⇒ Tương sinh(Rất tốt) Dậu ⇌ Thìn ⇒ Lục hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Càn ⇒ Hoạ hại(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 6
1959 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Kỷ ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Hợi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Khảm ⇒ Sinh khí(tốt) Mộc ⇌ Thủy ⇒ Tương sinh(Rất xấu) 6
1980 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Canh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Thân ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Tốn ⇒ Phục vị(tốt) Mộc ⇌ Mộc ⇒ Bình(Rất xấu) 5
1958 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Mậu ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tuất ⇒ Lục hại(Xấu) Tốn ⇌ Ly ⇒ Thiên y(tốt) Mộc ⇌ Hỏa ⇒ Tương sinh(Rất xấu) 5
1954 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Giáp ⇒ Tương sinh(Rất tốt) Dậu ⇌ Ngọ ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 5
Danh sách tuổi nữ khắc với nam tuổi Kỷ Dậu 1969
NS Mệnh Thiên can Địa chi Cung Thiên mệnh Điểm
1956 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Bính ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Thân ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Đoài ⇒ Lục sát(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 4
1978 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Mậu ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Ngọ ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Khôn ⇒ Ngũ quỷ(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 4
1965 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Ất ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Tỵ ⇒ Tam hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Đoài ⇒ Lục sát(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 4
1984 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Giáp ⇒ Tương sinh(Rất tốt) Dậu ⇌ Tý ⇒ Lục phá(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 4
1957 Thổ ⇌ Hỏa⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Đinh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Dậu ⇒ Tam hình(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 3
1955 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Ất ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Mùi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Càn ⇒ Hoạ hại(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 3
1974 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Giáp ⇒ Tương sinh(Rất tốt) Dậu ⇌ Dần ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Đoài ⇒ Lục sát(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 3
1960 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Canh ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tý ⇒ Lục phá(Xấu) Tốn ⇌ Khôn ⇒ Ngũ quỷ(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Không xung khắc) 2
1973 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Quý ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Sửu ⇒ Tam hợp(Rất tốt) Tốn ⇌ Càn ⇒ Hoạ hại(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 2
1963 Thổ ⇌ Kim⇒ Tương sinh (Rất tốt) Kỷ ⇌ Quý ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Mão ⇒ Lục xung(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất tốt) 2
1969 Thổ ⇌ Thổ⇒ Bình (Không xung khắc) Kỷ ⇌ Kỷ ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Dậu ⇒ Tam hình(Xấu) Tốn ⇌ Khôn ⇒ Ngũ quỷ(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Không xung khắc) 2
1966 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Bính ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Ngọ ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 2
1972 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Nhâm ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tý ⇒ Lục phá(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 1
1983 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Quý ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Hợi ⇒ Bình(Không xung khắc) Tốn ⇌ Đoài ⇒ Lục sát(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 1
1982 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Nhâm ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Tuất ⇒ Lục hại(Xấu) Tốn ⇌ Càn ⇒ Hoạ hại(không tốt) Mộc ⇌ Kim ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 1
1981 Thổ ⇌ Mộc⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Tân ⇒ Bình(Không xung khắc) Dậu ⇌ Dậu ⇒ Tam hình(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 1
1975 Thổ ⇌ Thủy⇒ Tương khắc (Rất xấu) Kỷ ⇌ Ất ⇒ Tương khắc(Rất xấu) Dậu ⇌ Mão ⇒ Lục xung(Xấu) Tốn ⇌ Cấn ⇒ Tuyệt mệnh(không tốt) Mộc ⇌ Thổ ⇒ Tương khắc(Rất xấu) 0
Xem Hướng Nhà Tuổi Kỷ Dậu 1969 Cho Nam
xem hướng nhà tuổi kỷ dậu dựa vào các yếu tố sau . Hướng nhà hay phương trông cửa nhà chính là phương mà mặt trước của nhà hướng tới. Nhà trông về các hướng Bắc, hướng Nam, hướng Đông, hướng Đông-Nam, hướng Tây-Bắc, hướng Đông-Bắc. Tuổi Kỷ Dậu thì hợp các hướng thuộc cung Phúc Đức, Thiên Y, Sinh Khí và Diên Niên.
Các yếu tố để xác định hướng nhà
Trước khi chọn được hướng nhà, bạn cần biết những yếu tố quyết định hướng nhà. Nếu xác định sai phương hướng của những yếu tố này thì cũng sẽ xác định sai hướng nhà. Từ đó dẫn đến việc bài trí phong thủy không chính xác, đem lại tai họa cho gia đình.
– Địa thế khu đất để làm nhà: Là yếu tố quyết định chính. Nên chọn hướng làm nhà theo thế đất: cửa hướng về thế đất cao và rộng để đón phúc lộc, tránh hướng về thế đất dốc và hẹp, sẽ làm hao tài tốn của.
– Hướng gió chủ đạo (ở Việt Nam chủ đạo là hướng Đông-Nam): Là yếu tố quan trọng thứ hai, hướng nhà đúng hướng gió sẽ được lưu thông không khí. Không những thế, với người châu Á thì nhà đúng hướng gió Đông – Nam còn là hướng rồng bay, đem lại nhiều tài lộc.
– Cường độ bức xạ mặt trời: Hay chính là hướng nắng hắt. Hướng nắng hắt sẽ đem lại vận may cho gia đình, tuy nhiên cần chọn hướng sáng phù hợp để tránh trường hợp căn nhà bị nắng hắt quá nhiều, làm không gian sống trở nên nóng bức.
– Mạnh quái của chủ nhà: Dù nhà hướng tốt đến mấy mà không hợp mạnh (mệnh) của chủ nhà thì cũng coi như bỏ. Vì thế, chọn hướng nhà, ngoài 3 yếu tố trên thì cũng không được bỏ qua yếu tố mệnh quái.
Xem hướng nhà tuổi Kỷ Dậu Nam mạng
– Năm sinh dương lịch: 1969
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
– Cung TỐN, hành MỘC, hướng Đông Nam, quái số 4, sao Tứ Lục, Đông tứ mệnh
– Nên chọn màu Đen và màu Xanh nước biển, Xanh da trời để được Tương Sinh (Thủy sinh Mộc) và màu xanh lá cây để được Tương Hợp.
Hướng mệnh trạch của gia chủ tuổi Kỷ Dậu Nam mạng
Với những thông tin trên, xem hướng nhà tuổi kỷ dậu nên cân nhắc những hướng sau:
– Hướng tốt: hướng Bắc(Sinh Khí); hướng Đông (Diên Niên); hướng Nam (Thiên Y); hướng Đông Nam (Phục Vị)
– Hướng xấu: hướng Tây Bắc (Hoạ Hại); hướng Tây Nam (Ngũ quỷ); hướng Tây (Lục Sát); hướng Đông Bắc (Tuyệt mệnh)
– Sinh khí có nghĩa là thu hút tài lộc, danh tiếng hay thăng quan phát tài.
– Diên niên chính là củng cố các mối quan hệ trong gia đình và trong tình yêu.
– Phục vị tức là củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân và may mắn trong thi cử.
– Họa hại tức là không may mắn, thị phi hoặc gặp nhiều thất bại.
– Ngũ quỷ theo phong thủy là mất nguồn thu nhập, mất việc làm. hay cãi lộn.
– Lục sát mạng đến nhiều xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
– Tuyệt mệnh chính là phá sản, bệnh tật có thể gây chết người.
Xem hướng nhà cho Nữ tuổi Kỷ Dậu 1969
– Năm sinh dương lịch: 1969
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
– Về quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Về ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nhà nền)
– Thuộc Tây tứ mệnh, nhà hướng phía Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Những hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y)
– Những Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh), Đông (Hoạ Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát)
Theo quan niệm dân gian, chọn hướng nhà cũng bao gồm chọn hướng bếp và phòng ngủ. Hướng nhà được chọn theo mệnh người đàn ông, hướng bếp và phòng ngủ chọn theo mệnh người phụ nữ. Vậy nên, để xem hướng nhà tuổi kỷ dậu nhà cho nữ thì ta dựa theo hướng bếp và hướng phòng ngủ như sau.
Xem hướng bếp hợp tuổi Kỷ Dậu Nữ mạng
Nếu như hai mảng nghiên cứu của phong thuỷ là dương trạch (tức là phần phía trên mặt đất). Và âm phần (là phần phía dưới mặt đất) thì “Dương trạch tam yếu” (có nghĩa là ba yếu tố quan trọng của Dương trạch).Hướng phong thủy là Cửa chính, phòng ngủ của gia chủ và bếp nấu.
Theo quan niệm phong thủy, môn mệnh phải tương phối. Tức là hướng cửa chính và mệnh của gia chủ phải hợp với nhau, như vậy vượng khí mới tốt, gia chủ sẽ phát tài. Mọi bệnh tật, vệ sinh đều sinh ra từ đây nên cần xác định hướng bếp phù hợp với gia chủ. Về hướng bếp thì nên đặt ở hướng xấu và nhìn về hướng tốt theo như quan niệm Tọa hung hướng cát. Hướng bếp bạn có thể hiểu là hướng cửa bếp đối với bếp lò, bếp dầu. Hay hướng công tắc điều khiển đối với bếp điện, bếp gas.
Có thể đặt bếp tại các hướng như hướng Bắc (Tuyệt Mệnh). Đông (Hoạ Hại), Đông Nam (Ngũ Quỷ), Nam (Lục Sát). Và nhìn về những hướng tốt như hướng Tây Bắc (Diên Niên), Đông Bắc (Sinh Khí), Tây Nam (Phục Vị), Tây (Thiên Y). Ngoài ra, bếp nấu nên tránh đặt gần tủ lạnh, chậu rửa và tránh có cửa sổ ở phía sau, tránh giáp các điện tường hướng Tây.
Cách xác định phòng ngủ hợp gia chủ tuổi Kỷ Dậu theo mệnh Nữ
Theo phong thủy, vị trí phòng ngủ trong nhà và vị trí của giường ngủ nên ưu tiên ở các hướng tốt. Ví dụ như các hướng Sinh Khí, Thiên Y, Diên Niên, Phục Vị. Giường ngủ nên tránh kê dưới dầm, xà ngang và đầu giường cần tránh thẳng với hướng cửa mở vào hay thẳng với hướng gương soi.
Xem Tuổi Đẹp, Năm Đẹp Kết Hôn Cho Nam Nữ Tuổi Đinh Mão 1987
Xem tuổi kết hôn hay xem năm kết hôn hợp với nam nữ tuổi Đinh Mão 1987 là việc vô cùng quan trọng khi đến độ tuổi lập gia đình. Nhằm mong muốn cuộc sống gia đình được hạnh phúc bền lâu thì xem tuổi, xem năm này là việc không thể bỏ qua. Đối với nam thì muốn quan tâm nữ tuổi nào đẹp kết hôn với mình, còn nữ thì muốn biết tuổi nam nào hợp với mình để kết hôn. Đối với những tuổi đã đến với nhau thì việc xem năm kết hôn đẹp cũng là việc vô cùng quan trọng
Tử vi chi tiết nam, nữ tuổi Đinh Mão 1987
Để biết được tuổi tốt kết hôn với nam nữ sinh năm 1987 và năm kết hôn cưới đẹp nhất thì bạn cần biết thông tin tử vi chi tiết theo tuổi mình. Từ đó nam nữ sinh năm 1987 này sẽ biết được mình tuổi nào, mệnh gì, màu sắc nào hợp tuổi, tuổi tam hợp, tứ hành xung…Dựa vào những thông tin này mà chúng tôi sẽ luận giải ra danh sách nam nữ hợp với tuổi bạn nhất. Đồng thời chọn được năm tổ chức kết hôn cưới hỏi tốt nhất hợp với tuổi bạn.
Tuổi Đinh Mão 1987 sinh từ ngày 29/1/1987 đến 16/2/1988 mang tướng tinh con Mèo
Mệnh ngũ hành: Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Cung phi: Nam: Tốn – Nữ: Khôn
Mệnh quái (hành): Nam: Mộc – Nữ: Thổ
Tam hợp tuổi: Mùi, Hợi – Lục hợp tuổi: Tuất – Tứ hành xung: Dậu, Tý, Ngọ
Màu sắc hợp tuổi: Màu nâu, vàng, cam và các màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ
Hướng tốt: Bắc, Nam, Đông, Đông Nam
Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn hợp tuổi Đinh Mão 1987
Để xác định được tuổi đẹp kết hôn với mình hiện nay chia ra rất nhiều cách. Mỗi nơi mỗi trường phái lại có các cách khác nhau. Tại đây chúng tôi xác định tuổi tốt kết hôn dựa vào các yếu tố: mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, cung phi, mệnh quái và cao ly đầu hình. Trong đó các yếu tố mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, mệnh quái được chúng tôi đánh giá là ảnh hưởng đến cuộc sống vợ chồng nhất. Còn hai yếu tố mệnh quái và cao ly đầu hình chỉ ảnh hưởng nhẹ đến cuộc sống vợ chồng sau này.
Còn để xác định năm tốt để tiến hành kết hôn cưới hỏi thì chúng tôi xây dựng dựa trên luận giải Hạn Tam Tai, Kim Lâu. Rồi từ đó phân tích ra và xác định năm tốt nhất tiến hành cưới hỏi hợp tuổi nhất với tuổi Đinh Mão 1987.
Điều kiện để xác định được tuổi đẹp kết hôn với nam nữ tuổi Đinh Mão 1987:
Về mệnh và thiên can: Mệnh và thiên can giữa hai người phải tương sinh, tương hợp không được tương khắc.
Về địa Chi: Tuổi bạn và người ấy phải tam hợp lục hợp. Tuyệt đối tránh tuổi tứ hành xung, lục xung, lục hại
Về Cung mệnh: Tuổi người ấy và mình khi kết hợp phải rơi vào 4 cung tốt là: Sinh khí, Phục vị, Diên niên, Thiên y
Về mệnh quái và cao ly đầu hình: Thì nên chọn người ấy tương sinh tương hợp với tuổi mình.
Những điều kiện trên là trên hết để đánh giá tuổi nam nữ nào hợp với tuổi mình. Dựa vào đó chúng tôi sẽ thống kê ra sự hợp khắc giữa tuổi bạn và các tuổi khác. Sau khi đánh giá chúng tôi sẽ biết được tuổi bạn và người đó có bao nhiêu yếu tố hợp. Tuổi nào càng có nhiều yếu tố hợp thì đó chính là tuổi đẹp nhất nên kết hôn với nam nữ tuổi Đinh Mão 1987.
7 tuổi nữ đẹp nhất nên kết hôn với nam sinh năm 1987
Như vậy nam tuổi Đinh Mão 1987 kết hôn với nữ những tuổi sau đẹp nhất: Giáp Tuất 1994, Kỷ Tỵ 1989, Ất Hợi 1995, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Kỷ Mão 1999.
6 tuổi nam hợp tuổi kết hôn nhất với nữ tuổi Đinh Mão 1987
Nam những tuổi Kỷ Tỵ 1989, Quý Hợi 1983, Nhâm Thân 1992, Bính Dần 1986, Nhâm Tuất 1982, Đinh Mão 1987 kết hôn với nữ tuổi Đinh Mão 1987 là đẹp nhất.
Các tuổi khắc kỵ không hợp kết hôn với nam nữ tuổi Đinh Mão 1987
Nam nữ tuổi này khi kết hôn cưới hỏi với những người không hợp tuổi dễ dàng dẫn tới số mệnh không hợp. Vợ chồng dễ bị cảnh chia ly, ly tán mỗi người một nơi, công danh công việc không phát triển, mọi sự không được thuận lợi, gặp nhiều khó khăn. Con cái khó nôi, hay ốm vặt, gặp nhiều khó khăn khi dạy dỗ chúng.
Những tuổi khắc, kiêng cự không nên kết hôn với nam nữ tuổi Đinh Mão 1987:
Nam tuổi Đinh Mão 1987 nên kỵ kết hôn với nữ tuổi: Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996, Quý Dậu 1993, Canh Thìn 2000, Tân Tỵ 2001
Nữ tuổi Đinh Mão 1987 không nên kết hôn với nam tuổi:
Tuổi Đinh Mão 1987 kết hôn cưới hỏi năm nào đẹp ?
Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Nam nữ sinh năm 1987 Đinh Mão nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết. Để biết được năm hay tuổi kết hôn thì ta chỉ cần xét tuổi năm đó bạn có phạm vào Kim Lâu hay không?. Cha ông ta quan niệm “cưới hỏi xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông” do vậy khi chọn năm kết hôn cần xem xét theo tuổi nữ giới.
Tuổi Đẹp Nhất Kết Hôn Cưới Hỏi Với Nam Nữ Tuổi Quý Dậu 1993
Nam sinh năm 1993 kết hôn tuổi nữ nào đẹp nhất, nữ sinh năm 1993 hợp nam tuổi nào hay năm tốt kết hôn cho nam nữ tuổi Quý Dậu. Đây là những thắc mắc lớn mà tuổi Quý Dậu 1993 đến độ tuổi lập gia đình kết hôn cưới hỏi muốn biết. Mong muốn có một gia đình hạnh phúc, vợ chồng hòa thuận, làm ăn thuận lợi con cái khỏe mạnh là điều mọi người hướng tới. Do đó việc xem tuổi kết hôn hay xem năm kết hôn với tuổi Quý Dậu 1993 là việc vô cùng quan trọng.
Tử vi chung cho nam nữ tuổi Quý Dậu 1993
Để biết được tuổi tốt kết hôn với nam nữ sinh năm 1993 và năm kết hôn cưới đẹp nhất thì bạn cần biết thông tin tử vi chi tiết theo tuổi mình. Từ đó nam nữ sinh năm 1993 này sẽ biết được mình tuổi nào, mệnh gì, màu sắc nào hợp tuổi, tuổi tam hợp, tứ hành xung…Dựa vào những thông tin này mà chúng tôi sẽ luận giải ra danh sách nam nữ hợp với tuổi bạn nhất. Đồng thời chọn được năm tổ chức kết hôn cưới hỏi tốt nhất hợp với tuổi bạn.
Tuổi Quý Dậu 1993 sinh từ ngày 23/1/1993 đến 9/2/1994 mang tướng tinh con Gà
Mệnh ngũ hành: Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)
Cung phi: Nam: Đoài – Nữ: Cấn
Mệnh quái (hành): Nam: Kim – Nữ: Thổ
Tam hợp tuổi: Sửu, Tỵ – Lục hợp tuổi: Thìn – Tứ hành xung: Tý, Ngọ, Mão
Màu sắc hợp tuổi: Màu xanh nước biển, màu đen và các màu trắng, xám, bạc, ghi, kem
Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây
Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn hợp tuổi Quý Dậu 1993
Để xác định được tuổi đẹp kết hôn với mình hiện nay chia ra rất nhiều cách. Mỗi nơi mỗi trường phái lại có các cách khác nhau. Tại đây chúng tôi xác định tuổi tốt kết hôn dựa vào các yếu tố: mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, cung phi, mệnh quái và cao ly đầu hình. Trong đó các yếu tố mệnh ngũ hành, thiên can, địa chi, mệnh quái được chúng tôi đánh giá là ảnh hưởng đến cuộc sống vợ chồng nhất. Còn hai yếu tố mệnh quái và cao ly đầu hình chỉ ảnh hưởng nhẹ đến cuộc sống vợ chồng sau này.
Còn để xác định năm tốt để tiến hành kết hôn cưới hỏi thì chúng tôi xây dựng dựa trên luận giải Hạn Tam Tai, Kim Lâu. Rồi từ đó phân tích ra và xác định năm tốt nhất tiến hành cưới hỏi hợp tuổi nhất với tuổi Quý Dậu 1993.
Điều kiện để xác định được tuổi đẹp kết hôn với nam nữ tuổi Quý Dậu 1993:
Về mệnh và thiên can: Mệnh và thiên can giữa hai người phải tương sinh, tương hợp không được tương khắc.
Về địa Chi: Tuổi bạn và người ấy phải tam hợp lục hợp. Tuyệt đối tránh tuổi tứ hành xung, lục xung, lục hại
Về Cung mệnh: Tuổi người ấy và mình khi kết hợp phải rơi vào 4 cung tốt là: Sinh khí, Phục vị, Diên niên, Thiên y
Về mệnh quái và cao ly đầu hình: Thì nên chọn người ấy tương sinh tương hợp với tuổi mình.
Những điều kiện trên là trên hết để đánh giá tuổi nam nữ nào hợp với tuổi mình. Dựa vào đó chúng tôi sẽ thống kê ra sự hợp khắc giữa tuổi bạn và các tuổi khác. Sau khi đánh giá chúng tôi sẽ biết được tuổi bạn và người đó có bao nhiêu yếu tố hợp. Tuổi nào càng có nhiều yếu tố hợp thì đó chính là tuổi đẹp nhất nên kết hôn với nam nữ tuổi Quý Dậu 1993.
9 tuổi nữ đẹp nhất nên kết hôn với nam sinh năm 1993
Như vậy nam tuổi Quý Dậu 1993 kết hôn với nữ những tuổi sau đẹp nhất: Canh Thìn 2000, Canh Ngọ 1990, Tân Mùi 1991, Bính Tý 1996, Tân Tỵ 2001, Nhâm Thân 1992, Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999, Ất Dậu 2005.
4 tuổi nam hợp tuổi kết hôn nhất với nữ tuổi Quý Dậu 1993
Nam những tuổi Mậu Dần 1998, Kỷ Tỵ 1989, Nhâm Thân 1992, Đinh Sửu 1997 kết hôn với nữ tuổi Quý Dậu 1993 là đẹp nhất.
Các tuổi khắc kỵ không hợp kết hôn với nam nữ tuổi Quý Dậu 1993
Nam nữ tuổi này khi kết hôn cưới hỏi với những người không hợp tuổi dễ dàng dẫn tới số mệnh không hợp. Vợ chồng dễ bị cảnh chia ly, ly tán mỗi người một nơi, công danh công việc không phát triển, mọi sự không được thuận lợi, gặp nhiều khó khăn. Con cái khó nôi, hay ốm vặt, gặp nhiều khó khăn khi dạy dỗ chúng.
Những tuổi khắc, kiêng cự không nên kết hôn với nam nữ tuổi Quý Dậu 1993:
Nam tuổi Quý Dậu 1993 nên kỵ kết hôn với nữ tuổi: Giáp Tuất 1994, Quý Mùi 2003, Ất Hợi 1995, Bính Tuất 2006, Đinh Hợi 2007
Nữ tuổi Quý Dậu 1993 không nên kết hôn với nam tuổi:
Tuổi Quý Dậu 1993 kết hôn cưới hỏi năm nào đẹp ?
Chọn năm kết hôn cưới hỏi là một công việc vô cùng quan trọng ảnh hưởng đến cuộc sống hạnh phúc tương lai sau này. Nam nữ sinh năm 1993 Quý Dậu nên kết hôn hay cưới hỏi năm nào, kết hôn lúc bao nhêu tuổi tốt nhất là điều tuổi này nên biết. Để biết được năm hay tuổi kết hôn thì ta chỉ cần xét tuổi năm đó bạn có phạm vào Kim Lâu hay không?. Cha ông ta quan niệm “cưới hỏi xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông” do vậy khi chọn năm kết hôn cần xem xét theo tuổi nữ giới.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tuổi Đẹp Kết Hôn Cho Nam Tuổi Kỷ Dậu 1969 trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!