Top 5 # Xem Nhiều Nhất Xem Tuoi Giap Ty Tron Doi Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Duanseadragon.com

Xem Tu Vi Tron Doi Lịch Vạn Sự For Android

– Xem tử vi trọn đời – Lịch vạn sự 2016 Văn khấn – Gia Tiên – Năm Mới một ứng dụng Lịch Việt hay nhất là một tiện ích không thể thiếu trong đời sống hàng ngày, giúp các bạn dễ dàng tra cứu thông tin ngày tháng âm dương, xem ngày tốt – xấu, Thời Tiết hiện tại. Ứng dụng Lịch Vạn Sự 2016 duy nhất dự đoán Tốt – Xấu từng giờ trong ngày theo ngày sinh của bạn!

Các tính năng của Lich Vạn Sự – Văn khấn 2016– Tính năng Dự Báo Thời Tiết tại thành phố của bạn ( Phần mềm tự động xác định thành phố hiện tại của bạn và hiện thông tin về nhiệt độ, độ ẩm, sức gió, mây quang đãng hay mưa bão …)– Tính năng widget ngoài màn hình chính.

Ứng dụng Xem Tu Vi Tron Doi -Tu Vi 2016 mới nhất – tốt nhất – chính xác nhất là ứng dụng tử vi xem ngày tốt, giờ tốt theo ngày sinh và tên đầy đủ của bạn. Xem tử vi mỗi ngày, xem giờ tốt xấu hàng ngày.

Ứng dụng bao gồm các chức năng:+ Xem tử vi trọn đời : Tóm lượt cuộc đời và các mốc sự nghiệp, tình duyên, sức khỏe.+ Xem tử vi năm Bính Thân 2016+ Xem tử vi theo tên tuổi của bạn+ Xem tử vi từng ngày, từng giờ+ Xem tử vi giờ tốt giờ xấu trong ngày.

– Hơn 100 bài văn khấn Tết – Tất Niên – Năm Mới được bố cục thành từng loại đễ dễ dàng tìm kiếm:

1,Văn khấn Tết – Ông Công Ông Táo – Tất Niên2,Cúng Khai trương cửa hàng3,Cúng Nhập Trạch4,Cúng Động Thổ5,Khánh thành nhà thờ tổ9,Cúng giỗ thường10,”Cúng Lễ Khai Trương công ty, văn phòng, cửa hàng”6,Cúng ngày rằm11,Cúng lễ mộ ngày 30 tết8,”Cúng ngày 1, 15 hàng tháng”12,Cúng giao thừa7,Cúng ngày 3 hoặc 714,Cúng tổ tiên ngày mồng 1 tết15,Cúng thần linh trong ngày mồng 1 tết16,Cúng giao thừa trong nhà17,Cúng cô hồn18,”Cúng xe ô tô, mô tô mới mua”13,Văn khấn khi cưới gả19,Lễ đầy tháng – thôi nôi cho bé20,”Văn khấn trong lễ cúng Mụ (Đầy cữ, đầy tháng, đầy năm)”21,Văn khấn lễ rước linh vị vào chính điện và yết cáo Tiên Tổ22,Văn khấn lễ Cải Cát23,Văn khẫn lễ Thượng Thọ24,Văn khấn dâng sao – cúng sao giải hạn25,Văn khấn lễ hồi hoàn địa mạch26,Văn khấn lễ tân gia (Ăn mừng nhà mới)27,Văn khấn lễ nhập trạch – Dọn vào nhà mới28,”Bài văn khấn Khi chuyển nhà, khi phải sửa chữa lớn”29,Văn khấn Tết Trung Thu (Ngày Rằm Tháng 8)30,Tết Trung Nguyên (Ngày Rằm Tháng 7)31,Bài văn khấn Tết Đoan Ngọ (Ngày Mồng 5 Tháng 5)32,Tết Hàn Thực (Ngày Mồng 3 Tháng 3)33,Bài văn khấn theo Tiết Thanh minh (Từ mồng 5 Đến Mồng 10 Tháng Ba)34,Lễ dâng sao giải hạn vào ngày tết Nguyên Tiêu35,”Văn khấn Thổ Thần, Táo Quân, Long Mạch và các vị Thần linh vào ngày Tiên Thường”36,Văn khấn Gia tiên ngày Tiên Thường37,Văn cúng ngày Giỗ Hết (Lễ Đại Tường)38,Văn cúng ngày giỗ đầu73,Tết Hạ Nguyên (Tết Cơm mới)39,Văn khấn chính ngày Giỗ Đầu40,” Văn khấn khi cúng giỗ”41,Văn khấn cầu tự42,”Văn khấn Thành hoàng ở Đình, Đền, Miếu”43,Văn khấn tại đền Bà Chúa Kho44,Văn khấn lễ Đức Thánh Trần45,Văn khấn ban Công Đồng46,Văn khấn lễ Tam Toà Thánh Mẫu47,”Văn khấn tại Đình, Đền, Miếu”48,Văn khấn xin giải trừ bệnh tật49,Văn khấn lễ Đức địa Tạng Vương Bồ Tát (U Minh giáo chủ)50,Văn khấn lễ Đức Quán Thế Âm Bồ Tát (Phật bà Quan Âm)…Và còn rất nhiều bài văn khấn nữa chờ bạn khám phá.

Xem Tuoi Vo Chong Theo Thien Can Dia Chi

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi – Xem tuổi – Xem Tử Vi

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, Xem tuổi, Xem Tử Vi, xem bói, xem tử vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi

TUỔI TÝ

Giáp tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Bính tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Mậu tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Canh tý:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Nhâm tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI SỬU

Ất Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Đinh Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Kỷ Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Tân Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Quý Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẦN

Bính Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Mậu Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Canh Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Giáp Dần:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÃO

Đinh Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Tân Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÌN

Mậu Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Canh Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Bính Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TỴ 

Kỷ Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Ất Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI NGỌ

Canh Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Giáp Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Bính Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Mậu Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÙI

Tân Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Đinh Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÂN

Nhâm Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Đinh. kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Bính Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Mậu Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Canh Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẬU

Quý Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Ất Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Đinh Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Tân Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TUẤT

Giáp Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Bính Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Mậu Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Canh Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI HỢI

Ất Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Bính.Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

xem tuoi vo chong, xem boi vo chong, xem tinh duyen, xem tuoi

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Yến Nhi (XemTuong.net)

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Xem Boi Sim Phong Thuy Hop Tuoi Ngay Thang Nam Sinh

Xem bói sim phong thủy hợp tuổi ngày tháng năm sinh

Bạn đang tìm sim phong thủy hợp tuổi? Hay bạn muốn xem sim phong thủy hợp tuổi mình hay không? Tất cả đều có câu trả lời khi bạn truy cập http://simhopmenh.net/ và tự tay trải nghiệm chúng.

1. Sim phong thủy hợp tuổi là gì?

Sim phong thủy là khái niệm được khá nhiều người hiểu biết hiện nay. Hiểu một cách chung nhất, sim phong thủy là loại sim hợp với mệnh, tuổi của gia chủ với các yếu tố phong thủy tốt đẹp. Sim phong thủy hợp tuổi khi có các yếu tố như: cân bằng ấm dương, số nút cao, cửu tinh đồ pháp, tương sinh nhiều hơn tương khắc, yếu tố ngũ hành hợp với mệnh gia chủ.

Xem sim phong thủy hợp tuổi chính là cách xem mức độ phù hợp của các yếu tố phong thủy nói trên với mệnh cũng như tuổi của chủ nhân. Có nhiều cách để biết số điện thoại có hợp với tuổi của mình không. Một trong những cách đó là xem bói sim phong thủy hợp tuổi theo ngày tháng năm sinh đang được rất nhiều người áp dụng hiện nay.

2. Xem bói sim phong thủy hợp tuổi ngày tháng năm sinh:

Tại http://simhopmenh.net/ chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ xem sim phong thủy hợp tuổi, tìm sim phong thủy hợp tuổi…với mức độ tương hợp cao nhất. Để bói sim phong thủy hợp tuổi mình hay không, bạn có thể thực hiện theo các tác tác sau:

Truy cập website và vào mục Xem phong thủy sim.

Nhập chính xác số điện thoại, ngày tháng năm sinh theo dương lịch và giới tính của bạn.

Bấm vào xem kết quả với các yếu tố cụ thể được hiện ra đầy đủ và rõ ràng.

– Xem bói tên – Công cụ xem bói tên phong thủy trực tuyến, xem bói xem tên bạn có ý nghĩa gì? đặt tên cho con theo phong thủy tên hay nhất

– Xem bói số điện thoại – Tra sim số điện thoại bạn đang dùng hợp phong thủy điểm số bao nhiêu? Số điện thoại bạn đang dùng đó tốt hay xấu

– Xem bói cung mệnh – Công cụ xem tuổi ngày tháng năm sinh của bạn thuộc mệnh gì? ngũ hành gì? kim, mộc, thủy, hỏa, thổ,..? Mệnh của bạn hợp màu gì con số nào?

– Xem ngày tốt xấu – Công cụ xem ngày trực tuyến, xem ngày tốt để khai trương cửa hàng, văn phòng, xem ngày tốt để khởi công xây dựng, xem ngày đẹp cưới hỏi,…

3. Tìm sim phong thủy hợp tuổi theo ngày tháng năm sinh:

Nếu bạn chưa có số điện thoại hợp với bản mệnh của mình, bạn có thể xem sim phong thủy hợp tuổi với chúng tôi với kho sim khổng lồ dành cho mọi năm sinh.

Chỉ cần bạn làm theo 3 bước sau:

Bước 1: Truy cập website http://simhopmenh.net/ và vào mục Xem bói số điện thoại.

Bước 2: Nhập chính xác ngày tháng năm sinh theo dương lịch và giới tính của bạn.

Bước 3: Bấm vào xem kết quả. Bạn sẽ nhận được 1 bảng gồm rất nhiều số điện thoại hợp với tuổi của bạn với mức giá khác nhau. Tùy vào sở thích và mức độ tài chính mà bạn có thể chọn cho mình một sim phong thủy hợp tuổi đẹp nhất.

Bài viết cùng chuyên mục: