Top 6 # Xem Nhiều Nhất Xem Tuoi Cha Me De Sinh Con Hop Mới Nhất 6/2023 # Top Like | Duanseadragon.com

Xem Tuoi Bo Me De Sinh Con Dua Theo Tuong Sinh Tuong Khac Cua Ngu Hanh –

Xem tuổi bố mẹ để sinh con dựa theo tương sinh tương khắc của Ngũ Hành –

Ngũ Hành của bản mệnh là yếu tố đầu tiên được xem xét đến khi chọn năm sinh con. Quy luật tương sinh tương khắc của Ngũ Hành rất đơn giản và dễ nhớ:   • Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim • Kim khắc Mộc –

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Ngũ Hành của bản mệnh là yếu tố đầu tiên được xem xét đến khi chọn năm sinh con. Quy luật tương sinh tương khắc của Ngũ Hành rất đơn giản và dễ nhớ:

• Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim • Kim khắc Mộc – Mộc khắc Thổ – Thổ khắc Thủy – Thủy khắc Hỏa – Hỏa khắc Kim

Như vậy, khi sinh con cần lựa chọn năm sinh để con không khắc với bố mẹ và ngược lại.

Ví dụ: Bố mệnh Kim, mẹ mệnh Hỏa thì có thể chọn con sinh năm có bản mệnh Thổ là hợp tương sinh nhất.

Thông thường con khắc bố mẹ gọi là Tiểu Hung, bố mẹ khắc con là Đại Hung, nếu không tránh được Hung thì nên chọn Tiểu Hung sẽ đỡ xấu rất nhiều.

Chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ dựa theo Thiên Can

Thiên Can (hay còn gọi là Can) là cách đánh số theo chu kỳ 10 năm (Thập Can) của người Trung Hoa cổ. Can cũng phối hợp được với Ngũ Hành và Âm Dương:

Can Giáp: Hành Mộc (Dương). Can Ất: Hành Mộc (Âm). Can Bính: Hành Hỏa (Dương). Can Đinh: Hành Hỏa (Âm). Can Mậu: Hành Thổ (Dương). Can Kỷ: Hành Thổ (Âm). Can Canh: Hành Kim (Dương). Can Tân: Hành Kim (Âm). Can Nhâm: Hành Thủy (Dương). Can Quý: Hành Thủy (Âm).

Trong Thiên Can có 4 cặp tương xung (xấu) và 5 cặp tương hóa (tốt), làm cơ sở để lựa chọn năm sinh phù hợp:

4 cặp tương xung (xấu):

• Giáp xung Canh • Ất xung Tân • Bính xung Nhâm • Đinh xung Quý

5 cặp tương hóa (tốt):

• Giáp – Kỷ hoá Thổ • Át – Canh hoá Kim • Bính – Tân hoá Thuỷ • Đinh – Nhâm hoá Mộc • Mậu – Quý hoá Hoả

Như vậy, năm sinh của con sẽ có thể dùng Thiên Can để so với bố mẹ dựa vào các cặp tương xung và tương hóa. Nếu Thiên Can của con và bố mẹ có tương hóa mà không có tương xung là tốt, ngược lại là không tốt.

Ví dụ: Bố sinh năm 1979 (Kỷ Mùi), mẹ sinh 1981 (Tân Dậu), con sinh 2010 (Canh Dần) thì bố mẹ và con không có tương xung cũng như tương hóa và ở mức bình thường.

Chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ dựa theo Địa Chi

Địa Chi (hay còn gọi là Chi) là cách đánh số theo chu kỳ 12 năm (Thập Nhị Chi) và nói đơn giản là 12 con giáp cho các năm. Chi từng được dùng để chỉ phương hướng, bốn mùa, ngày, tháng, năm, giờ ngày xưa và Chi gắn liền với văn hóa phương Đông.

Khi xem hợp – xung theo Chi, có các nguyên tắc cơ bản sau:

• Tương hình (12 Địa Chi có 8 Chi nằm trong 3 loại chống đối) • Lục xung (6 cặp tương xung) • Tương hại (6 cặp tương hại) • Lục hợp (các Địa Chi hợp Ngũ Hành) • Tam hợp (các nhóm hợp nhau)

Tương hình:

• Tý chống Mão; • Dần, Tỵ, Thân chống nhau; • Sửu, Mùi, Tuất chống nhau. • Hai loại tự hình: Thìn chống Thìn, Ngọ chống Ngọ. • Dậu và Hợi không chống gì cả.

Lục xung:

• Tý xung Ngọ (+Thuỷ xung + Hoả) • Dần xung Thân (+ Mộc xung + Kim) • Mão xung Dậu (-Mộc xung -Kim) • Thìn xung Tuất (+Thổ xung +Thổ) • Tỵ xung Hợi (-Hoả xung -Thuỷ)

Tương hại:

• Tý hại Mùi • Sửu hại Ngọ • Dần hại Tỵ • Mão hại Thìn • Thân hại Hợi • Dậu hại Tuất.

Thông thường để đơn giản trong Tương Hình, Lục Xung, người ta thường ghép thành 3 bộ xung nhau gọi là

Tứ Hành Xung:

• Tí – Ngọ – Mão – Dậu • Dần – Thân – Tỵ – Hợi • Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Tuy nhiên cũng không hoàn toàn chính xác. Ví dụ: Dần và Hợi không xung, Mão và Ngọ không xung, Ngọ và Dậu không xung, Tí và Dậu không xung, Thìn và Mùi không xung, Thìn và Sửu không xung.

Lục hợp:

• Tý-Sửu hợp Thổ • Dần-Hợi hợp Mộc • Mão-Tuất hợp Hoả • Thìn-Dậu hợp Kim • Thân-Tỵ hợp Thuỷ • Ngọ-Mùi: Thái dương hợp Thái âm.

Tam hợp:

• Thân-Tí-Thìn hoá Thuỷ cục • Hợi-Mão-Mùi hoá Mộc cục • Dần-Ngọ-Tuất hoá Hoả cục • Tỵ-Dậu-Sửu hoá Kim cục.

Như vậy, nếu dựa theo Địa Chi, việc chọn năm sinh, tuổi sinh cần chọn Lục Hợp, Tam Hợp và tránh Hình, Xung, Hại. Ví dụ: Bố tuổi Dần thì tránh con tuổi Thân, Tỵ, Hợi sẽ tránh được Xung của Địa Chi.

Nói tóm lại, lựa chọn năm sinh con để hợp tuổi bố mẹ có thể dựa vào Ngũ Hành, Thiên Can hoặc Địa Chi, cũng có thể dựa vào cả 3 yếu tố trên và lựa chọn phương án tốt nhất.

Tuy nhiên, các yếu tố này cũng chỉ là một phần trong cuộc đời con người, cũng có nhiều trường hợp bố mẹ khó chọn được 1 dải năm để sinh con hợp tuổi.

Do vậy không nên nhất thiết phải chọn năm để sinh, còn rất nhiều yếu tố khác như môi trường, xã hội, gia đình… hay kể cả về lý số cũng còn yếu tố Tử Vi để xem hung cát.

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Yến Nhi (XemTuong.net)

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Xem Boi Sim Phong Thuy Hop Tuoi Ngay Thang Nam Sinh

Xem bói sim phong thủy hợp tuổi ngày tháng năm sinh

Bạn đang tìm sim phong thủy hợp tuổi? Hay bạn muốn xem sim phong thủy hợp tuổi mình hay không? Tất cả đều có câu trả lời khi bạn truy cập http://simhopmenh.net/ và tự tay trải nghiệm chúng.

1. Sim phong thủy hợp tuổi là gì?

Sim phong thủy là khái niệm được khá nhiều người hiểu biết hiện nay. Hiểu một cách chung nhất, sim phong thủy là loại sim hợp với mệnh, tuổi của gia chủ với các yếu tố phong thủy tốt đẹp. Sim phong thủy hợp tuổi khi có các yếu tố như: cân bằng ấm dương, số nút cao, cửu tinh đồ pháp, tương sinh nhiều hơn tương khắc, yếu tố ngũ hành hợp với mệnh gia chủ.

Xem sim phong thủy hợp tuổi chính là cách xem mức độ phù hợp của các yếu tố phong thủy nói trên với mệnh cũng như tuổi của chủ nhân. Có nhiều cách để biết số điện thoại có hợp với tuổi của mình không. Một trong những cách đó là xem bói sim phong thủy hợp tuổi theo ngày tháng năm sinh đang được rất nhiều người áp dụng hiện nay.

2. Xem bói sim phong thủy hợp tuổi ngày tháng năm sinh:

Tại http://simhopmenh.net/ chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ xem sim phong thủy hợp tuổi, tìm sim phong thủy hợp tuổi…với mức độ tương hợp cao nhất. Để bói sim phong thủy hợp tuổi mình hay không, bạn có thể thực hiện theo các tác tác sau:

Truy cập website và vào mục Xem phong thủy sim.

Nhập chính xác số điện thoại, ngày tháng năm sinh theo dương lịch và giới tính của bạn.

Bấm vào xem kết quả với các yếu tố cụ thể được hiện ra đầy đủ và rõ ràng.

– Xem bói tên – Công cụ xem bói tên phong thủy trực tuyến, xem bói xem tên bạn có ý nghĩa gì? đặt tên cho con theo phong thủy tên hay nhất

– Xem bói số điện thoại – Tra sim số điện thoại bạn đang dùng hợp phong thủy điểm số bao nhiêu? Số điện thoại bạn đang dùng đó tốt hay xấu

– Xem bói cung mệnh – Công cụ xem tuổi ngày tháng năm sinh của bạn thuộc mệnh gì? ngũ hành gì? kim, mộc, thủy, hỏa, thổ,..? Mệnh của bạn hợp màu gì con số nào?

– Xem ngày tốt xấu – Công cụ xem ngày trực tuyến, xem ngày tốt để khai trương cửa hàng, văn phòng, xem ngày tốt để khởi công xây dựng, xem ngày đẹp cưới hỏi,…

3. Tìm sim phong thủy hợp tuổi theo ngày tháng năm sinh:

Nếu bạn chưa có số điện thoại hợp với bản mệnh của mình, bạn có thể xem sim phong thủy hợp tuổi với chúng tôi với kho sim khổng lồ dành cho mọi năm sinh.

Chỉ cần bạn làm theo 3 bước sau:

Bước 1: Truy cập website http://simhopmenh.net/ và vào mục Xem bói số điện thoại.

Bước 2: Nhập chính xác ngày tháng năm sinh theo dương lịch và giới tính của bạn.

Bước 3: Bấm vào xem kết quả. Bạn sẽ nhận được 1 bảng gồm rất nhiều số điện thoại hợp với tuổi của bạn với mức giá khác nhau. Tùy vào sở thích và mức độ tài chính mà bạn có thể chọn cho mình một sim phong thủy hợp tuổi đẹp nhất.

Bài viết cùng chuyên mục:

Xem Sinh Con Hợp Tuổi Cha (Bố) Mẹ

Xem tuổi sinh con hợp cha mẹ là điều rất quan trọng bởi vậy các bậc làm cha làm mẹ thường rất đắn đo trong việc chọn năm sinh con, gửi gắm biết bao mong muốn về một tương lai tốt đẹp cho con.

Chắc hẳn bạn đã nghe rất nhiều đều biết đến câu “Con cái là của trời cho”. Đúng vậy, cha mẹ chọn sinh con cái. Vậy theo ngày tháng năm sinh thì tuổi cha mẹ có hợp nhau với con cái không. Xem tuổi con cái với tuổi cha mẹ tốt xấu, hợp hay khắc. Vì sao cha mẹ với con cái lại hay cãi vã, lại xung khắc, gia đình lục đục, bất hòa hay vợ chồng bạn dự định sinh con thì con có hợp với cha mẹ hay không.

Việc xem tuổi sinh con hợp với niên mệnh, bản mệnh của cha mẹ là một bước kê đệm mang đến nhiều điều thành công, thuận lợi cho cuộc đời của con sau này.

Các yếu tố để xác định xem cha mẹ sinh con có hợp nhau theo tuổi hay không:

– Theo mệnh: Đây là yếu tố dựa vào quy luật âm dương và sự hợp khắc của 12 con giáp, vừa nói nên được tính cách và sự hợp khắc của tuổi cha mẹ và con cái. Ví dụ Tuổi Tý Dương Thủy, tuổi Sửu Âm Thổ thì hợp nhau vừa Dương – Âm kết hợp, Thủy – Thổ tương sinh hợp nhau.

– Theo thiên can: Đây là yếu tố dựa vào sự hợp khắc theo can để có thể kết luận cha mẹ sinh năm 1988 sinh con năm 2013 có tốt không…theo các mức độ Bình Hòa, Tương Sinh, Xung Khắc,…

– Theo địa chi: Đây là yếu tố dựa vào hợp khắc theo chi để kết luận cha mẹ có hợp con cái hay không, hai chi trong Lục Hợp, Tam Hợp thì sẽ hợp nhau, tốt cho gia đình, còn nếu hai chi trong Lục Xung, Lục Hại thì không tốt, khắc nhau theo các mức độ: Tương Hình, Tam Hợp, Nhị Hợp, Tương Hại,…

Hướng dẫn xem sinh con hợp tuổi của cha mẹ với con cái hay không:

– Chọn ngày/tháng/năm sinh (Dương lịch) của Cha và Mẹ.

– Chọn ngày/tháng/năm sinh (Dương lịch) dự kiến của Con.

– Nhấn Xem kết quả để biết cha mẹ sinh con có hợp tuổi hay không.

Thông tin của Cha:

Cha, Ngày sinh 29/1/1996 (Dương lịch) tức ngày 10/12/1995 (Âm lịch), Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi, Nạp âm ngũ hành: Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), Niên mệnh: Hỏa.

Thông tin của Mẹ:

Mẹ, Ngày sinh 29/1/1996 (Dương lịch) tức ngày 10/12/1995 (Âm lịch), Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi, Nạp âm ngũ hành: Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), Niên mệnh: Hỏa.

Thông tin của Con:

Con, Ngày sinh 29/1/2021 (Dương lịch) tức ngày 17/12/2020 (Âm lịch), Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý, Nạp âm ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách), Niên mệnh: Thổ.

Cha tuổi Ất Hợi (1995) và Con tuổi Canh Tý (2020) hợp hay khắc?

Kết quả xem cha – con có hợp nhau theo tuổi hay không:

Tổng điểm: 1/6 = 16.7%. Điểm hơi thấp, cha con cần cố gắng nhiều!

Kết quả xem con – cha có hợp nhau theo tuổi hay không:

Tổng điểm: 3/6 = 50%. Điểm trung bình, cha con cần cố gắng vun đắp tình cảm!

Mẹ tuổi Ất Hợi (1995) và Con tuổi Canh Tý (2020) hợp hay khắc?

Kết quả xem mẹ – con có hợp nhau theo tuổi hay không:

Tổng điểm: 1/6 = 16.7%. Điểm hơi thấp, mẹ con cần cố gắng nhiều!

Kết quả xem con – mẹ có hợp nhau theo tuổi hay không:

Việc xem sinh con hợp tuổi với cha mẹ có thể dựa vào một hoặc cả ba yếu tố trên và lựa chọn phương án tốt nhất để chọn năm sinh con. Tuy nhiên, các yếu tố này cũng chỉ là một phần trong cuộc đời con người, cũng có nhiều trường hợp bố mẹ khó chọn được một dải năm để sinh con hợp tuổi. Do vậy không nên nhất thiết phải chọn năm để sinh, còn rất nhiều yếu tố khác quyết định đến cuộc đời con người như môi trường, xã hội, gia đình….

Mối Quan Hệ Cha Mẹ Và Con Cái Theo Năm Sinh

Con cái tuổi Tý: Luôn xảy ra xung đột, tranh cãi

Con cái tuổi Sửu: Không hòa hợp, tuy con cái vẫn hiếu thuận

Con cái tuổi Dần: Cha mẹ nên để con cái tự chủ, tự do phát triển

Con cái tuổi Mão: Cha mẹ ít có thời gian chăm sóc con cái

Con cái tuổi Thìn: Gia đình hòa thuận, yên ấm

Con cái tuổi Tị: Con cái luôn có ý bất mãn

Con cái tuổi Ngọ: Đôi bên cùng hiểu thấu, tông cảm lẫn nhau

Con cái tuổi Mùi: Quan hệ đôi bên rất tốt

Con cái tuổi Thân: Quan hệ bình thường

Con cái tuổi Dậu: Con cái có ý bất mãn

Con cái tuổi Tuất: Con cái thường tự lo cho mình

Con cái tuổi Hợi: Quan hệ giữa hai thế hệ khá tốt đẹp

Con cái tuổi Tý: Luôn xung khắc, khó hòa hợp

Con cái tuổi Sửu: Có khoảng cách lớn giữa hai thế hệ

Con cái tuổi Dần: Con cái có ý bất mãn

Con cái tuổi Mão: Quan hệ bình thường

Con cái tuổi Thìn: Gia đình hạnh phúc

Con cái tuổi Tị: Cha mẹ có thể hy sinh tất cả vì con

Con cái tuổi Ngọ: Hai thế hệ gắn bó, quan hệ rất tốt

Con cái tuổi Mùi: Quan hệ bình thường

Con cái tuổi Thân: Quan hệ rất tốt, thường xuyên giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc và cuộc sống

Con cái tuổi Dậu: Hai bên khó dung hòa bởi quan niệm sống rất khác nhau

Con cái tuổi Tuất: Con cái có xu hướng muốn sớm thoát ly khỏi gia đình

Con cái tuổi Hợi: Con cái hiếu thảo, luôn luôn gánh vác trọng trách trọng yếu trong gia đình.

Con cái tuổi Tý: Quan hệ hai thế hệ rất tốt đẹp

Con cái tuổi Sửu: Đôi bên có sự thấu hiểu, cảm thông sâu sắc, nên gia đạo rất hài hòa

Con cái tuổi Dần: Khó hòa thuận, luôn xung khắc và hay xảy ra cãi vã

Con cái tuổi Mão: Gia đình hạnh phúc yên vui

Con cái tuổi Thìn: Gia đình ấm êm, con cái hiển đạt

Con cái tuổi Tị: Con cái sớm trưởng thành và giúp đỡ nhiều cho cha mẹ

Con cái tuổi Ngọ: Rất khó hòa hợp

Con cái tuổi Mùi: Con cái luôn tin tưởng, và noi theo tấm gương của cha mẹ

Con cái tuổi Thân: Mọi người trong gia đình đều được quyết định chung

Con cái tuổi Dậu: Con cái luôn bất mãn

Con cái tuổi Tuất: Luôn xung khắc, rất khó hòa hợp

Con cái tuổi Hợi: Cha mẹ luôn cưng chiều, bảo vệ che chở cho con cái

Bói tên coi cái và tên vợ chồng xem ý nghĩa của tên những người trong gia đình bạn.

Con cái tuổi Tý: Khó hòa hợp, luôn bất đồng ý kiến

Con cái tuổi Sửu: Con cái có thể giúp đỡ hiệu quả đối với sự nghiệp của cha mẹ

Con cái tuổi Dần: Con cái luôn chống đối với cha mẹ, bất đồng quan điểm, ý kiến luôn

Con cái tuổi Mão: Con cái ngang bướng, không nghe lời cha mẹ

Con cái tuổi Thìn: Quan hệ rất tốt, trong ấm ngoài êm

Con cái tuổi Tị: Con cái luôn tranh cãi với cha mẹ

Con cái tuổi Ngọ: Thế hệ trẻ trong gia đình muốn sớm thoát ly khỏi gia đình

Con cái tuổi Mùi: Con cái bất hiếu, khiến cha mẹ thất vọng

Con cái tuổi Thân: Cha mẹ luôn tự hào về con cái

Con cái tuổi Dậu: Gia đình bất ổn, lúc nào cũng có việc để tranh cãi

Con cái tuổi Tuất: Cha mẹ không hiểu được con cái mình

Con cái tuổi Hợi: Con cái chỉ biết làm theo ý mình

Con cái tuổi Tý: Cha mẹ không có nhiều thời gian chăm sóc con cái

Con cái tuổi Sửu: Khó hòa thuận với nhau

Con cái tuổi Dần: Rất tốt, cha mẹ hy sinh tất cả cho con

Con cái tuổi Mão: Gia đình hòa thuận, êm ấm

Con cái tuổi Thìn: Con cãi bất mãn vì cha mẹ quá nghiêm khắc trong việc dạy dỗ

Con cái tuổi mùi: Khó hòa hợp với nhau

Con cái tuổi Thân: Gia đình thiếu bầu không khí thuận hòa, yên vui

Con cái tuổi Dậu: Con cái ngang bướng, không nghe lời cha mẹ

Con cái tuổi Tuất: Con cái hiếu thảo

Con cái tuổi Hợi: Gia đình yên ấm, an bình

Con cái tuổi Tý: Quan hệ rất tốt

Con cái tuổi Sửu: Cha mẹ rất cưng chiều và kỳ vọng ở thế hệ sau

Con cái tuổi Dần: Gia đình thuận hòa

Con cái tuổi Mão: Quan hệ tốt, nhưng con cái có chí hướng riêng, không hướng về gia đình

Con cái tuổi Thìn: Cha mẹ cưng chiều con cái, con cái cũng giỏi giang làm cha mẹ vẻ vang, rạng rỡ

Con cái tuổi Tị: Con cái hay làm phiền lòng, trái ý bề trên

Con cái tuổi Ngọ: Con cái muốn thoát ly gia đình, khiến cha mẹ buồn phiền, thất vọng

Con cái tuổi Mùi: Đôi bên cùng thấu hiểu, quan tâm, chăm sóc vun đắp gia đình hạnh phúc

Con cái tuổi Thân: Con cái thông minh, tài giỏi

Con cái tuổi Dậu: Con cái được chăm sóc tốt, và được cưng chiều

Con cái tuổi Tuất: Cha mẹ vì con mà làm tất cả

Con cái tuổi Hợi: Hai thế hệ rất gắn bó, chia sẻ, quan tâm đối với nhau hài hòa, chứa chan tình cảm