Top 8 # Xem Nhiều Nhất Xem Ngày Tốt Xuất Hành Đầu Năm Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Duanseadragon.com

Xem Ngày Tốt Xuất Hành Đầu Năm Mới 2022

Xem ngày tốt xuất hành đầu năm mới 2016

Cách chọn ngày tốt để xuất hành, động thổ, khai trương năm mới Bính thân 2016

Tiễn năm cũ đi đón xuân mới đến, người Việt ta, theo phong tục Đông phương cổ truyền, có tục ăn tất niên, xuất hành, xông đất, chọn ngày khai trương và chọn ngày xây sửa nhà để cầu may mắn, tài lộc, tránh hung tìm cát. Mời các bạn cùng xem cách chọn ngày tốt trong dịp đầu năm mới Bính Thân 2016.

10 ngôi chùa cầu may linh thiêng nhất cho năm mớiNhững lời chúc mừng năm mới 2016 hay nhấtChọn tuổi xông đất năm Bính Thân 2016

Cách xem ngày tốt đầu năm

Mùng 1:

Tốt: Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.

Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi.

Huớng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về phương đông.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ.

Mùng 2:

Rất Tốt: Rất lợi cho xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, hội họp.

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

Huớng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, Cầu tài đi về phương Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính.

Mùng 3:

Rất Xấu: Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về phương chính Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 4:

Tốt: Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Mùng 5:

Bình thường: Hạn chế làm những việc đại sự. Nên đi chơi, lễ chùa. Có thể thăm hỏi họ hàng, làng xóm…

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

Hướng tốt: Cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ.

Mùng 6:

Rất tốt: Nên khai trương, xuất hành, mở kho, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng. Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân. Hướng tốt:

Cầu duyên đi về chính Nam, Cầu tài đi về chính Tây. Những tuổi kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh.

Mùng 7:

Rất xấu: Không nên làm việc lớn, nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.

Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài ñi về phương Tây Bắc.

Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân.

Mùng 8:

Bình thường: Nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi.

Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về ðông Bắc, cầu tài ñi về phương Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm.

Mùng 9:

Xấu: Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi,…

Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.

Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý,Nhâm, Quý.

Mùng 10:

Rất tốt. Nên xuất hành, khai trương cửa hàng, cưới hỏi, đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi,…

Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi.

Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Nam, cầu tài đi về chính Đông.

Những tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn, Tuất, Giáp, Ất.

Xem Ngày Tốt Để Xuất Hành, Hướng Xuất Hành Đầu Xuân Năm Canh Tý 2022

Trong những ngày đầu tiên của tết Canh Tý 2020 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau.

Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.

1. Chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 cát lợi

Đầu năm Canh Tý 2020 (ngày mùng 1 tết), muốn cầu tài lộc, chọn hướng Chính Đông, Chính Nam mà đi. Còn muốn cầu hỷ khí, may mắn, nên đi về hướng Chính Đông. Xét về phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng, mỗi hướng ứng với các quẻ vị và mang ngũ hành khác nhau, cụ thể:

Hướng Nam: Thuộc Quẻ Ly, hành Hỏa

Hướng Bắc: Thuộc Quẻ Khảm, hành Thủy

Hướng Đông: Thuộc Quẻ Chấn, hành Mộc

Hướng Tây: Thuộc Quẻ Đoài, hành Kim

Hướng Đông Nam: Thuộc Quẻ Tốn, hành Mộc

Hướng Đông Bắc: Thuộc Quẻ Cấn, hành Thổ

Hướng Tây Nam: Thuộc Quẻ Khôn, hành Thổ

Hướng Tây Bắc: Thuộc Quẻ Càn, hành Kim

Trong 8 hướng này, mỗi hướng lại có sự sinh khắc chế hóa khác nhau. Khi chọn hướng xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý, chỉ nên lấy hướng sinh cho ta vượng hoặc ta sinh cho cung. Chứ cần tránh hướng khắc với ta. Nếu xuất hành theo hướng tương sinh, tức hướng tốt cho vận khí, thì cả năm hứa hẹn nhiều may mắn, hỷ khí, cát lành. Cụ thể các bạn có thểxem hướng hợp tuổi

2. Chọn ngày xuất hành đầu xuân

a. Xem ngày mùng 1 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

Vào thứ Bảy ngày 25/2, tức là mùng 1 Tết Nguyên Đán: Xuất hành theo hướng Chính Đông, Chính Nam là rất tốt.

Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đạt cát.

Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình.

Hướng xuất hành thường có 2 hướng chính là Tài Thần (để cầu tài lộc) và Hỷ Thần (để cầu may mắn, hỷ khí). Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận. Cầu tài được như ý muốn. Gặp quý nhân phù trợ.

Theo Lịch vạn niên 2020, ngày mùng 1 Tết Canh Tý 2020 là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hoả, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Chính Đông để gặp Hỷ Thần.

Lưu ý: Từ lúc 00h ngày mùng 1/1 Canh Tý âm lịch được tính là thời khắc đầu tiên của năm mới Canh Tý 2020.

– Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).

– Giờ xuất hành:

+ Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.+ Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Hướng xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy, để cầu mong tài lộc vượng phát năm 2020, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà, bạn nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông, sau đó đi tiếp các nơi khác.

Tương tự với việc cầu mong gặp Hỷ Thần, nên đi về hướng Chính Đông rồi mới đi sang các hướng khác.

b. Xem ngày mùng 2 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

* Chủ nhật: 26-1-2020 – Âm lịch: ngày 2-1 – Mậu Thìn 戊辰 [Hành: Mộc] – Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ].

– Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).

– Giờ xuất hành:

+ Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.+ Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.+ Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

– Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam – : Chính Bắc

c. Xem ngày mùng 3 tết cho xuất hành, hướng xuất hành

* Thứ 2: 27-1-2020 – Âm lịch: ngày 3-1 – Kỷ Tỵ 己巳 [Hành: Mộc] – Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Tài lộc thông suốt. Thưa kiện có nhiều lý phải.

– Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).

– Giờ xuất hành:

+ Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.+ Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.+ Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Bắc – : Chính Nam.

Xã hội ngày càng phát triển, những chuyến công tác xa, đi làm ăn hay làm các việc quan trọng khác như đi du lịch, đi nhập học,v.v…. Người ta thường xem ngày xuất hành năm 2020 Canh Tý, để xem ngày đẹp xuất hành đầu năm, chọn giờ tốt nhất, lịch xuất hành 2020 cũng như hướng hợp tuổi trước khi lên đường và đặc biệt coi ngày đẹp xuất hành đầu năm 2020 Canh Tý. Với những người thường xuyên phải đi xa thì việc xem ngày tốt xuất hành theo tuổi còn giúp họ làm ăn phát đạt, thành công trong công việc và mọi chuyến đi làm ăn đều được bình an gặp nhiều may mắn.

T/H.

Xem Ngày Tốt Xuất Hành, Khai Trương Đầu Năm Ất Mùi 2022

Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút.

Giờ tốt: Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Nam, Cầu tài đi về phương đông. Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tân, Sửu, Mậu, Kỷ. Mùng 2 (Đinh Mão): Ngày rất tốt. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, Cầu tài đi về phương Bắc. Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Dần, Đinh, Bính. Mùng 3 (Mậu Thìn): Ngày rất xấu.

Rất lợi cho xuất hành, mở hàng, đi lễ chùa, hội họp.

Nên đi lễ chùa, không nên khai trương hoặc làm việc đại sự, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.

Mùng 4 (Kỷ Tỵ): Ngày Tốt.

Giờ tốt: Tý, Mão, Mùi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Bắc, cầu tài đi về phương chính Nam. Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Quý, Mão, Dậu, Bính, Đinh.

Mùng 5 (Canh Ngọ): Ngày bình thường.

Mùng 6 (Tân Mùi): Ngày rất tốt.

Mùng 7 (Nhâm Thân): Ngày rất xấu. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Đông Nam, cầu tài nên đi về phương Tây Bắc. Những tuổi kỵ dùng: Bính, Đinh, Sửu, Mùi, Canh, Tân. Mùng 8 (Quý Dậu): Ngày bình thường.

Mùng 9 (Giáp Tuất): Ngày xấu.

Mùng 10 (Ất Hợi): Ngày rất tốt. Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Nam, cầu tài đi về chính Đông.Những tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn, Tuất, Giáp, Ất. Giờ tốt: Mão, Mùi, Hợi. Hướng tốt: Cầu duyên đi về phương Tây Bắc, cầu tài đi về phương Đông Nam.Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Kỷ, Dậu, Tý, Nhâm, Quý. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi, Tuất. Hướng tốt: Cầu duyên đi về đông Bắc, cầu tài nên đi về phương Đông Nam. Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Thân, Tỵ, Quý, Nhâm. Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi. Giờ tốt: Sửu, Mão, Mùi, Thân. Hướng tốt: Cầu duyên đi về chính Nam, Cầu tài đi về chính Tây. Những tuổi kỵ dùng: Bính, Mão, Ngọ, Tân, Canh. Giờ tốt: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.Hướng tốt: Cầu duyên và cầu tài đi về phương Tây Nam. Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Ất, Tỵ, Hợi, Mậu, Kỷ. Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân. Hướng tốt: Cầu duyên đi về Tây Bắc, cầu tài đi về Tây Nam. Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Thìn, Mùi, Kỷ, Mậu.

Nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Hạn chế làm những việc đại sự. Nên đi chơi, lễ chùa đi thăm hỏi họ hàng, làng xóm.

Nên khai trương, xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, thăm hỏi họ hàng.

Không nên làm việc lớn. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi làng xóm, họ hàng gần nhà.

Nên đi thăm hỏi họ hàng, hội họp vui chơi.

Nên đi thăm hỏi họ hàng gần, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Nên xuất hành, khai trương cửa hàng, cưới hỏi, đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa, hội họp vui chơi.

Lưu ý: Người được mời xông đất, khai trương đầu năm phải là người không có tang kiêng mặc áo trắng hoặc đen, nam nữ đều tốt. Mặc áo tông màu xanh lá cây (tông màu đậm càng tốt) là thuận nhất với năm Ất Mùi.

Xem Ngày Tốt Đầu Năm 2022 Cho Xuất Hành, Khai Trương, Mở Hàng

(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt đầu năm 2020 để xuất hành thuận lợi, khai trương mở hàng tấn tài tấn lộc, khai bút đầu năm suôn sẻ, chọn hướng xuất hành đại cát đại lợi.

I. Bảng tra tổng quát Xem ngày tốt đầu năm 2020

Âm lịchDương lịchXuất hànhKhai trương, Mở hàngLễ chùaCưới hỏiTuổi kỵ

II. Chi tiết Xem ngày tốt đầu năm 2020, hướng xuất hành đầu năm 2020

– Việc nên làm: Nên xuất hành, đi lễ chùa, thăm hỏi chúc tết, khai bút, hội họp.

– Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu (Xem giờ Hoàng đạo trong ảnh phía trên).

– Chú ý: Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi.

Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa.

Tuy nhiên, với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị và Quý Hợi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.

– Việc nên làm: Có thể xuất hành, mở hàng, khai trương, giao dịch cầu tài đầu năm mới.

– Giờ tốt: Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, đi về hướng Bắc gặp Tài Thần.

– Chú ý: Tuổi Canh Tuất, Bính Tuất xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.

Đặc biệt lưu ý với việc mở hàng, khai trương:

Riêng ngày mùng 2 Tết Nguyên Đán 2020 chỉ tốt cho các nhóm tuổi Tý, Thìn và Thân (Những người sinh năm 1992, 1980, 1996, 1984, 1972, 1960, 2000, 1968, 1988, 1976, 1964…)

Những tuổi khác không nên chọn ngày này để khai trương cầu tài lộc.

– Việc nên làm: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương , đồng thời là ngày Sát Chủ nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện.

– Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi

– Hướng tốt: Muốn cầu tài lộc nên xuất hành về hướng Nam, muốn cầu tình duyên nên đi về hướng Đông Bắc.

– Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

– Hướng tốt: Hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Hướng Tây Nam gặp Tài Thần, tốt cho tài lộc công danh.

– Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn như khai trương, mở hàng lấy lộc đầu năm.

– Việc nên làm: Xuất hành, chuyển chỗ, giao dịch, khai trương, xây dựng, cưới hỏi, đi lễ chùa.

– Giờ tốt: Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi

– Hướng tốt: Hướng Tây Nam tốt cho cả tình duyên và tài lộc.

– Chú ý: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Đối với các tuổi xung ngày gồm Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành việc quan trọng.

– Giờ tốt: Thìn, Tị, Mùi, Tuất

– Hướng tốt: Xuất hành về hướng Nam tốt cho tình duyên, hướng Tây tốt cho tài lộc, công danh.

– Chú ý: Các tuổi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân xung với ngày, nên hạn chế đi xa hay tiến hành việc quan trọng.

– Việc nên làm: Dân gian coi đây là ngày Tam Nương, kỵ khai trương, xuất hành hay cưới hỏi.

Vì thế, ngày này chỉ nên đi thăm hỏi họ hàng, lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Hạn chế tiến hành việc hệ trọng.

– Giờ tốt: Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên, tình cảm. Đi về hướng Tây gặp Tài thần, tốt cho tài lộc, công danh.

– Chú ý: Các tuổi xung với ngày gồm Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành các việc hệ trọng.

– Việc nên làm: Tiến hành khai trương, giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, mở cửa hàng đón lộc.

– Giờ tốt: Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi.

– Hướng tốt: Đi về hướng Đông Bắc để gặp Hỷ Thần, tốt cho cầu tình duyên. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp Tài Thần, cầu danh lợi lưỡng toàn.

– Chú ý: Các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung với ngày. Vì thế, hạn chế tiến hành việc quan trọng, tránh rủi ro.

– Việc nên làm: Xuất hành, thăm hỏi hàng xóm, đi lễ cầu bình an.

– Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

– Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, nên đi về hướng Tây Bắc để được Hỷ Thần ban ơn. Muốn cầu tài lộc, nên xuất hành theo hướng Đông Nam được Tài Thần chiếu cố.

– Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, nên hạn chế đi xa và tiến hành việc quan trọng.

– Việc nên làm: Trong ngày có thể xuất hành, cưới hỏi hôn thú, giao dịch, khai trương, cầu phúc, tế tự.

– Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu.

– Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Đông, cầu tình duyên xuất hành theo hướng Tây Nam.

– Chú ý: Các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ xung với ngày. Vì thế, không nên tiến hành việc hệ trọng, đồng thời hạn chế xuất hành xa để tránh gặp xui xẻo.

Ngày 10 tháng Giêng hàng năm được coi là ngày Vía Thần Tài . Trong ngày này, nhiều người, đặc biệt các hộ kinh doanh, buôn bán có tục mua vàng để cả năm gặp may mắn, tài lộc vượng phát.

III. Một vài lưu ý quan trọng

1. Trường hợp muốn Mở hàng xuyên năm cũ thông năm mới

Trong trường hợp muốn mở hàng từ năm cũ quan năm mới (không nghỉ Tết Nguyên Đán 2020), cách làm khá đơn giản như sau:

– Ngày 30 tháng Chạp tức 24/1/2020 dương lịch, tiến hành lau dọn cửa hàng, nơi kinh doanh buôn bán.

– Thắp 3-5 nén hương trong khoảng giờ Hợi (21h-23h). Thuận lợi hơn cả có thể lên hương trước lúc 23h.

– Khi hương cháy được 1/2 hoặc 2/3 thì tiếp tục thắp 3-5 nén hương khác thay thế. Thắp xong tiếp tục đọc lại bài khấn.

– Cứ liên tục giữ hương được thắp như vậy cho tới thời điểm giao thừa. Qua giao thừa có thể đóng cửa hàng được. Như vậy là hoàn thành việc mở xuyên năm cũ qua năm mới.

Con kính lạy cựu thần Lưu Vương Hành khiển, ngũ ôn hành binh chi thần, Nguyễn Tào phán quan. Con kính lạy tân thần Vương Hành Khiển, Thiên Ôn hành binh chi thần, Lý Tào phán quan. Con kính lạy các ngài ngũ phương , ngũ thổ , long mạch tài thần , định phúc táo quân . Phủng thịnh Thổ Địa Chi thần Tín chủ con 3 tháng hè , chín tháng thu đông đã khởi sự công việc kinh thương buôn bán tại nhà này, xứ này . Nay muốn được tạ đất , tạ thần , tạ ơn chư vị đã phù hộ độ trì cho tín chủ con buôn may bán đắt , lộc tài vượng tiến, êm đềm yên ả Xin chư vị thần linh cai quản nhà này xứ này , dắt lối dẫn duyên cho con hữu đa khách hàng , doanh số phát triển , kiên định diên trường Con Nam Mô A Di Đà Phật ( 3 lần + 3 lạy )

2. Thủ tục khai bút đầu xuân 2020

– Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

– Chuẩn bị bút viết, bút ký kết hợp đồng, bút làm việc

– Chuẩn bị giấy trắng hoặc quyển sách, quyển vở

– Ngồi vào bàn học, bàn làm việc

– Chọn 1 vài điều hay ý đẹp để viết

– Một vài điều hay ý đẹp:

Công thành danh toại – cho người đã có sự nghiệp đang phấn đấu thêm.

Se duyên chỉ hồng – cho người đang truy tìm tình cảm

Đức năng thắng số – cho người đang cố gắng nỗ lực

Đức tài như ý – cho người cố cố gắng mà chưa gặp thời

Vạn cát an khang- cho người mong thêm nhiều may mắn

Lộc tài vượng tiến – cho người kinh doanh buôn bán

Tân phú quý, phúc toàn gia – cho người đã có gia đình nhỏ và xây dựng đi lên

Lưu ý:

Việc xem ngày tốt đầu năm 2020 nhằm mục đích chính là chọn ra thời điểm tiến hành mọi việc được suôn sẻ, thuận lợi. Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!

(Tài liệu có tham khảo từ nguồn Thiên An)

Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích cho năm 2020: