Top 3 # Xem Nhiều Nhất Xem Ngày Tốt Trong Tháng 2 Năm Quý Tỵ Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Duanseadragon.com

Coi Ngày Tốt Làm Nhà Trong Tháng 2 Năm 2022

Ngày nào trong tháng 2 năm 2021 thích hợp để làm nhà?

Lựa chọn các ngày tốt nhất trong tháng 2 năm 2021 để tiến hành động thổ. Với mong muốn mọi chuyện được hanh thông, thuận lợi. Nhằm tạo nên nền tảng bền vững cho căn nhà.

Hướng dẫn xem ngày tốt làm nhà xây nhà theo tuổi

Chọn tháng năm xem ngày tốt làm nhà theo tuổi (Dương lịch)

Tháng

Năm

Thứ Ngày Giờ tốt Thứ Tư Dương lịch: 3/2/2021Âm lịch: 22/12/2020Ngày Nhâm NgọTháng Kỷ Sửu Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Thân (15h – 17h)Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Sáu Dương lịch: 5/2/2021Âm lịch: 24/12/2020Ngày Giáp ThânTháng Kỷ Sửu Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Thìn (7h – 9h)Giờ Tỵ (9h – 11h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Bảy Dương lịch: 6/2/2021Âm lịch: 25/12/2020Ngày Ất DậuTháng Kỷ Sửu Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Dần (3h – 5h)Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Ba Dương lịch: 9/2/2021Âm lịch: 28/12/2020Ngày Mậu TýTháng Kỷ Sửu Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Thân (15h – 17h)Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Năm Dương lịch: 11/2/2021Âm lịch: 30/12/2020Ngày Canh DầnTháng Kỷ Sửu Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Thìn (7h – 9h)Giờ Tỵ (9h – 11h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Bảy Dương lịch: 20/2/2021Âm lịch: 9/1/2021Ngày Kỷ HợiTháng Canh Dần Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Thìn (7h – 9h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Tuất (19h – 21h)Giờ Hợi (21h – 23h)

Thứ Ba Dương lịch: 23/2/2021Âm lịch: 12/1/2021Ngày Nhâm DầnTháng Canh Dần Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Thìn (7h – 9h)Giờ Tỵ (9h – 11h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Tuất (19h – 21h)

Thứ Tư Dương lịch: 24/2/2021Âm lịch: 13/1/2021Ngày Quý MãoTháng Canh Dần Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Dần (3h – 5h)Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Dậu (17h – 19h)

Thứ Bảy Dương lịch: 27/2/2021Âm lịch: 16/1/2021Ngày Bính NgọTháng Canh Dần Giờ Tý (23h – 1h)Giờ Sửu (1h – 3h)Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h)Giờ Thân (15h – 17h)Giờ Dậu (17h – 19h)

Xem Ngày Tốt Tháng 2 Năm 2022

Xem danh sách những ngày tốt tháng 2 năm 2020, ngày đẹp tháng 2 năm 2020, ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2020, lịch tháng 2/2020. Tra cứu trong tháng 2 này có những ngày nào đẹp, ngày nào tốt, ngày nào xấu, giờ tốt trong ngày đó. Đồng thời xem tháng 2/2020 là tháng con gì, có bao nhiêu ngày, tháng thiếu hay đủ. Từ đó lên kế hoạch sắp xếp ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng như: khai trương, xuất hành, động thổ làm nhà, mua xe, nhập trạch chuyển nhà, cưới hỏi nạp tài… trong tháng 2 năm 2020.

Các bước xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2020

Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt (hoàng đạo) và tránh chọn các ngày xấu (hắc đạo) tương ứng ở danh sách ngày tốt, ngày xấu tháng 2 năm 2020 ở phía dưới.

Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu.

Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào ngày xấu hay không?. Cụ thể là ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong… Nếu phạm các ngày kiêng kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh thực hiện các việc quan trọng.

Bước 5: Cuối cùng sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 2 năm 2020 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để thực hiện công việc đó.

Danh sách ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 năm 2020

Ngày đẹp tháng 2 năm 2020 là các ngày thực hiện các công việc quan trọng như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch… Ngoài ra khi đã chọn được ngày tốt cần chú ý chọn giờ tốt thực hiện công việc quan trọng trong ngày.

Kết luận:

Ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo tháng 2 năm 2020 bao gồm các ngày: 1/2 (8/1 âm), 3/2 (10/1 âm), 4/2 (11/1 âm), 10/2 (17/1 âm), 13/2 (20/1 âm), 19/2 (26/1 âm), 22/2 (29/1 âm), 24/2 (2/2 âm) năm 2020.

Ngày xấu, ngày hắc đạo tháng 2 năm 2020 gồm các ngày: 2/2 (9/1 âm), 5/2 (12/1 âm), 6/2 (13/1 âm), 7/2 (14/1 âm), 8/2 (15/1 âm), 9/2 (16/1 âm), 11/2 (18/1 âm), 12/2 (19/1 âm), 14/2 (21/1 âm), 15/2 (22/1 âm), 16/2 (23/1 âm), 17/2 (24/1 âm), 18/2 (25/1 âm), 20/2 (27/1 âm), 21/2 (28/1 âm), 23/2 (1/2 âm), 25/2 (3/2 âm), 26/2 (4/2 âm), 27/2 (5/2 âm), 28/2 (6/2 âm), 29/2 (7/2 âm) năm 2020.

Ngày tốt tháng 2 năm 2020 theo tuổi 12 con giáp

Đây là danh sách các ngày đẹp, ngày tốt tháng 2 năm 2020 cho tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ… trong tháng 2/2020 hợp 12 con giáp.

Ngày tốt tháng 2 năm 2020 tuổi Tý

Đây là ngày tốt nhất trong tháng 2 năm 2020 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi thực hiện các công việc quan trọng nhất trong đời.

Ngày đẹp tháng 2 năm 2020 tuổi Sửu

Danh sách ngày tốt tốt tháng 2/2020 tuổi Dần

Danh sách các ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 2/2020 để thực hiện công việc quan trọng được tốt nhất.

Ngày giờ hoàng đạo tháng 2 năm 2020 tuổi Mão

Đây là danh sách ngày đẹp và hợp tuổi nhất với các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 2/2020.

Xem ngày tốt tháng 2 năm 2020 tuổi Thìn

Các ngày tốt tháng 2 năm 2020 tuổi Tỵ

Ngày tốt nhất tháng 2/2020 tuổi Ngọ

Ngày đẹp nhất tháng 2/2020 tuổi Mùi

Ngày tốt ngày đẹp tháng 2 năm 2020 tuổi Thân

Đây là danh sách các ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 2/2020 để thực hiện mọi việc được bình an, may mắn thuận lợi.

Các ngày đẹp tháng 2 năm 2020 tuổi Dậu

Ngày đẹp trong tháng 2/2020 tuổi Tuất

Xem danh sách ngày tốt tháng 2 năm 2020 tuổi Hợi

Ngày tốt tháng 2 năm 2020 là các ngày nên thực hiện các công việc quan trọng trong cuộc đời như: cưới hỏi, làm nhà, động thổ, khai trương, nhập trạch, mua xe… Trường hợp bất đắc dĩ phải chọn các ngày khác trong danh sách trên thì gia chủ cần chọn ngày hoàng đạo và giờ tốt để thực hiện.

Lịch âm dương tháng 2 năm 2020

Dương lịch tháng 2 là tháng thứ 2 theo lịch Gregorius. Trong tháng 2 năm 2020 có 29 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/2/2020 ngày kết thúc là ngày 29/2/2020. Dương lịch tháng 2 năm 2020 nhằm âm lịch tháng Mậu Dần năm Canh Tý, ngày âm lịch trong tháng Mậu Dần này bắt đầu từ ngày 2458881 đến ngày 2458909 theo lịch Julius.

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2020

Phía trên là danh sách ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 2 năm 2020. Để xem ngày tốt cho các công việc khác như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành… theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.

Xem Ngày 24 Tháng 2 Năm 2022 Tốt Xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ông cha ta có câu “Có thờ có thiêng – Có kiêng có lành” – trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 24 tháng 2 năm 2020 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Bên cạnh đó, việc xem ngày 24 2 2020 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 24 tháng 2 âm lịch năm 2020, quy đổi chính xác ngày 24 2 2020 dương lịch ra ngày âm lịch.

Tức ngày: Đinh Dậu, tháng Kỷ Mão năm Canh Tý (2/2/2020 âm lịch)

Phạm bách kỵ: Không phạm ngày kỵ nào.

NGÀY 24/2/2020 LÀ NGÀY TỐT

Thông tin ngày 24/2/2020

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) , Dần (3:00-4:59) , Mão (5:00-6:59) , Ngọ (11:00-12:59) , Mùi (13:00-14:59) , Dậu (17:00-18:59) ,

Giờ Hắc Đạo

Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : đinh dậu

– Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). – Nạp Âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỵ các tuổi: Tân Mão và Quý Mão. – Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. – Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục (Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” – Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

– Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” – Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

Tên ngày : Nguy nguyệt Yến – Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

Nên làm : Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

Kiêng cữ : Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành Xem ngày tốt động thổ trong tháng 2 năm 2020

Ngoại lệ :

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

– Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki

Hướng xuất hành

– Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’. – Xuất hành hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2020

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Ngày tốt tháng 1 năm 2021 Ngày tốt tháng 2 năm 2021

KẾT LUẬN

Xem ngày tốt nói chung và xem ngày 24 tháng 2 năm 2020 tốt hay xấu để tiến hành các công việc quan trọng từ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 24/2/2020 mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt“. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví như như xuất hành ngày ngày 24 tháng 2 năm 2020 không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 24 tháng 2 năm 2020 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 24/2/2020 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Thư viện tin tức tổng hợp

Xem Ngày 2 Tháng 9 Năm 2022 Tốt Xấu

Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất

Ông cha ta có câu “Có thờ có thiêng – Có kiêng có lành” – trước mỗi công việc người Việt thường xem ngày dự định có tốt và phù hợp với công việc đó không?

Xem ngày 2 tháng 9 năm 2020 tốt hay xẫu cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, những việc nên làm và những việc kiệng kỵ tiến hành trong ngày này. Phép xem ngày tốt xấu dựa trên các phương pháp tính toán khoa học và chính xác cao từ các chuyên gia phong thủy đầu nghành.

Bên cạnh đó, việc xem ngày 2 9 2020 tốt xấu ứng dụng của chúng tôi còn cho phép tra cứu lịch vạn niên ngày 2 tháng 9 âm lịch năm 2020, quy đổi chính xác ngày 2 9 2020 dương lịch ra ngày âm lịch.

Tức ngày: Mậu Thân, tháng Giáp Thân năm Canh Tý (15/7/2020 âm lịch)

Phạm bách kỵ: Không phạm ngày kỵ nào.

NGÀY 2/9/2020 LÀ NGÀY TỐT

Thông tin ngày 2/9/2020

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) , Sửu (1:00-2:59) , Thìn (7:00-8:59) , Tỵ (9:00-10:59) , Mùi (13:00-14:59) , Tuất (19:00-20:59) ,

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ;

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày : mậu thân

– Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật). – Nạp Âm: Ngày Đại dịch Thổ kỵ các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần. – Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. – Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục (Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” – Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi Có tài có lộc hẳn hoi Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

Tên ngày : Cơ thủy Báo – Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm : Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,…)

Kiêng cữ : các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.

Ngoại lệ :

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

– Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. – Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.

Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 9 năm 2020

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Ngày tốt tháng 2 năm 2021 Ngày tốt tháng 3 năm 2021

KẾT LUẬN

Xem ngày tốt nói chung và xem ngày 2 tháng 9 năm 2020 tốt hay xấu để tiến hành các công việc quan trọng từ xưa đã trở thành phong tục tốt đẹp trong văn hóa người Việt. Dựa trên nhiều tài liệu cổ xưa có giá trị, tổng hợp kinh nghiệm dân gian, quý vị có thể an tâm khi sử dụng kết quả xem ngày 2/9/2020 mà công cụ đưa ra để làm cơ sở trước khi quyết định làm bất cứ việc gì.

Theo sách cổ có ghi “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt và ngày tốt không bằng giờ tốt“. Cho nên việc quá cấp bách không chọn được ngày tốt, quý vị có quyền sử dụng phép biến tùy thuộc vào sự việc. Ví như như xuất hành ngày ngày 2 tháng 9 năm 2020 không tốt, có thể chuyển qua chọn giờ đẹp trong ngày, còn nếu không chọn được giờ đẹp thì chọn hướng tốt.

Phép xem ngày 2 tháng 9 năm 2020 được kết luận từ các cách tính sao chiếu ngày của bậc hiền triết đương thời. Dựa vào sao chiếu ngày có kèm luận giải giúp quý bạn biết được ngày 2/9/2020 tốt để làm những việc có sao chiếu ngày tốt với việc đó và kiêng kỵ với những việc ứng sao xấu. Chúc quý bạn gặp nhiều thuận lợi trong công việc sắp tới!

Thư viện tin tức tổng hợp