Ngày mùng Một Tết (thứ 5, 19/02, Bính Dần) Tốt: đều có thể xuất hành, đi lễ, khai bút, mở hàng.
– Giờ tốt: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
– Xuất hành theo hướng Đông gặp Tài thần, hướng Tây Nam gặp Hỷ thần.
Ngày mùng Hai Tết (thứ 6, 20/02): rất tốt cho mọi việc – xuất hành, lễ bái, khai bút, mở hàng.
– Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
– Xuất hành: Đi hướng Đông gặp Tài thần, hướng Nam gặp Hỷ thần.
Ngày mùng Ba Tế t (thứ 7, 21/02): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là tốt nhất, không lợi mở hàng, xuất hành. Nếu cần xuất hành chọn hướng Bắc.
Ngày mùng Bốn Tết (Chủ nhật, 22/02): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là tốt nhất, không lợi mở hàng, xuất hành. Nếu cần xuất hành chọn hướng Nam.
Ngày mùng Năm Tết (thứ 2, 23/02): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là tốt nhất, không lợi mở hàng, xuất hành. Nếu cần xuất hành chọn hướng Tây Nam.
Ngày mùng Sáu (thứ 3, 24/02): xuất hành, đi lễ chùa, khai bút, mở hàng đều tốt cả.
– Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
– Xuất hành hướng Tây Nam đều gặp Tài thần và Hỷ thần.
Ngày mùng Bảy (thứ 4, 25/02): đi lễ bái, chùa chiềng, cầu tài cầu phúc là tốt nhất, không lợi mở hàng, xuất hành. Nếu cần xuất hành chọn hướng Tây.
Ngày mùng Tám (thứ 5, 26/02): rất tốt để mở hàng đầu năm, đi lễ ở đền, chùa. Xuất hành hướng Tây Bắc gặp Tài thần, hướng Đông Nam gặp Hỷ thần.
Ngày mùng Chín (thứ 6, 27/02): rất tốt để mở hàng đầu năm, đi lễ ở đền, chùa. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần.
Ngày mùng Mười (thứ 7, 28/02): rất tốt để mở hàng đầu năm, đi lễ ở đền, chùa. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần, hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần.
(*) Xuất hành theo hướng Tài thần để cầu tài, cầu lộc, công danh và sự nghiệp.
Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm theo từng tuổi
Theo như thống kê ở trên, những người chủ cửa hàng, giám đốc công ty, thành viên ban lãnh đạo vào các ngày
– Tuổi Tý:
Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 11h – 13h
Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 11h – 13h
Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 11h – 13h
Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 13h – 15h
Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 11h – 13h
Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 11h – 13h
Ngày mùng 08, giờ đẹp: 05h – 07 hoặc 11h – 13h
Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 09, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 02, giờ đẹp: 11h – 13h hoặc 13h – 15h
Ngày mùng 10, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 11h – 13h
Ngày 11 âm lịch, giờ đẹp: 11h – 13h hoặc 15h – 17h
Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 13h – 15h
Ngày mùng 02, giờ đẹp: 11h – 13h hoặc 13h – 15h
Ngày mùng 01, giờ đẹp: 07h – 09h hoặc 09h – 11h
Ngày mùng 02, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 11h – 13h
Ngày mùng 06, giờ đẹp: 05h – 07h hoặc 09h – 11h
Trường hợp chọn người khác, ngoài tuổi ra thì cần quan tâm tới tính cách, năng lực, phẩm chất của người đó sao cho phù hợp.
Tổng hợp