Top 12 # Xem Nhiều Nhất Xem Boi Tu Vi Coi Tuoi Vo Chong Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Duanseadragon.com

Xem Tuoi Vo Chong Theo Thien Can Dia Chi

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi – Xem tuổi – Xem Tử Vi

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, Xem tuổi, Xem Tử Vi, xem bói, xem tử vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi, tu vi Xem tuổi

Tử Vi, Tứ Trụ, Xem Tướng, Gieo quẻ, Xem bói

Xem tuổi vợ chồng theo thiên can địa chi

TUỔI TÝ

Giáp tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Bính tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Mậu tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Canh tý:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

Nhâm tý: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mẹo

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Sửu – Thìn – Thân. Kị các tuổi Mão – Ngọ – Mùi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI SỬU

Ất Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Đinh Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Kỷ Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Tân Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

Quý Sửu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dần

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Tí – Tị – Dậu. Kị các tuổi Ngọ – Mùi , các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẦN

Bính Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Mậu Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Canh Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Dần: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

Giáp Dần:Kiêng kỵ cưới gả vào năm Sửu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Ngọ – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thân, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÃO

Đinh Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Tân Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mão: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tý

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mùi – Tuất – Hợi. Kị các tuổi Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÌN

Mậu Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Canh Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Bính Thìn: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Hợi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thân- Dậu. Kị các tuổi Mão – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TỴ 

Kỷ Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Ất Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Tỵ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tuất

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Thân – Dậu. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI NGỌ

Canh Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Giáp Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Bính Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

Mậu Ngọ: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Dậu

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mùi – Tuất. Kị các tuổi Tị – Sửu – Tý, các tuổi khác bình hòa

TUỔI MÙI

Tân Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Quý Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Ất Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Đinh Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Mùi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thân

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Mão – Ngọ – Hợi. Kị các tuổi Tí – Sửu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI THÂN

Nhâm Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Đinh. kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Giáp Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Bính Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Mậu Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Canh Thân: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Mùi

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Tí – Thìn. Kị các tuổi Dần – Hợi, các tuổi khác bình hòa

TUỔI DẬU

Quý Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Ất Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Đinh Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

Tân Dậu: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Ngọ

Hợp với Can Bính. Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Sửu – Tị – Thìn. Kị các tuổi Mão – Dậu – Tuất, các tuổi khác bình hòa

TUỔI TUẤT

Giáp Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Kỷ. Kị với Can Canh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Bính Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Tân. Kị với Can Nhâm

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Mậu Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Quý. Kị với Can Giáp

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Canh Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Ất. Kị với Can Bính

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

Nhâm Tuất: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Tỵ

Hợp với Can Đinh. Kị với Can Mậu

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Sửu – Thìn – Dậu, các tuổi khác bình hòa

TUỔI HỢI

Ất Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Canh. Kị với Can Tân

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Đinh Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Nhâm. Kị với Can Quý

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Kỷ Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Giáp. Kị với Can Ất

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Tân Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Bính.Kị với Can Đinh

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

Quý Hợi: Kiêng kỵ cưới gả vào năm Thìn

Hợp với Can Mậu. Kị với Can Kỷ

Hợp các tuổi Dần – Mão – Ngọ. Kị các tuổi Thìn – Thân – Hợi, các tuổi khác bình hòa

xem tuoi vo chong, xem boi vo chong, xem tinh duyen, xem tuoi

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Yến Nhi (XemTuong.net)

Nguồn: ST & Tổng hợp từ Internet:

Xem Boi Tu Vi Thu 2 Ngay 15 Thang 1 Cho Tuoi Ngo Va Mui By Lan Hương

Articles

by Lan Hương 1988ict

Tuổi Ngọ

Xem van han 2018 trong ngày Ngọ Mùi nhị hợp, nhân duyên vượng phát, người tuổi Ngọ sẽ đón nhận nhiều điều may mắn về tình cảm. Vận đào hoa nở rộ, bản mệnh đi đâu cũng người yêu kẻ mến. Nếu bạn biết nắm bắt cơ hội thì có lẽ Tết này bạn sẽ không còn phải chịu cảnh cô đơn nữa.

Người đã lập gia đình cảm thấy tình yêu thăng hoa hơn dù cho đã về chung một nhà. Vợ chồng thấu hiểu và thông cảm cho nhau, những khó khăn chẳng khiến cho hai người nản lòng mà ngược lại càng thêm gắn kết với nhau để vượt qua cửa ải phía trước.

Tỷ Kiên mang tới cho bản mệnh những lời cảnh báo trong công việc. Con giáp này nếu không biết khiêm nhường mà cứ cậy mình tài giỏi, tự cao tự đại thì có thể hôm nay bạn sẽ nhận được bài học cho những hành động nông nổi của mình, sai lầm khó lòng có thể bào chữa được.

Xem boi 2018 với những người tuổi Mùi dường như ngày mới của bạn khá may mắn. Tử vi hôm nay 15/1/2018 dự đoán bạn có thể có được nguồn khoản thu bất ngờ, có thể là khoản tiền thưởng hay một khoản thu nào đó. Ngoài ra, trong công việc có người giúp đỡ và tạo điều kiện tốt để bạn có thể trải nghiệm và nâng cao vận trình của mình. Có thể hôm nay bạn không được hài lòng trong mối quan hệ yêu đường của mình.

Những điều mà bạn mong muốn từ người khác đều khó đạt được và có thể khiến bạn cảm thấy hơi mất cảm hứng. Tuy nhiên, nếu biết đặt giá trị gia đình lên trên thì có thể bạn sẽ thấy cuộc sống và nhưng gì bạn đang có là khí hài lòng. Quý nhân phù trợ của bạn hôm nay: Ngọ, Hợi, Mão.

12 connections, 0 recommendations, 76 honor points. Joined APSense since, May 2nd, 2017, From chúng tôi Vietnam.

Xem Boi Tu Vi Global Chấm Lá Số Tử Vi, Bói Toán, Tử Vi

Toggle navigation

Đang xem: Xem boi tu vi

Tướng Số Tử Vi-Tứ TrụXem Tử ViXem Tứ TrụCho Con Yêu Xem NgàyXem Tuổi-Xem BóiXem TuổiXem BóiThần số học Bói tênGieo QuẻPhong Thủy×Thông Báo Chuyên Mục Mới!Kính thưa Qúy Vị,Chuyên mục Thái Ất tử vi năm Tân Sửu 2021 do Vương Dung Cơ luận giải và Mục xem sơ lược tử vi năm Tân Sửu 2021 do chùa Khánh Anh biên soạn đã được chúng tôi phát hành tại Tử Vi năm Tân Sửu chúng tôi mời quý vị tham khảo.

Xin trận trọng cảm ơn!

mister-map.com ngày xem 28 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31tháng xem 02tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12

LỊCH VẠN NIÊN NGÀY 28 THÁNG 02 NĂM 2021

Lịch Dương Ngày 28 Tháng 02 năm 202128

06:06 – Chủ Nhật

Lịch ÂmNgày 17 Tháng 01 năm 2021

17

Ngày Rất Tốt ngày 28 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31tháng 02tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 12 ngày 27 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31tháng 02tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 121h Sửu2h Sửu3h Dần4h Dần5h Mão6h Mão7h Thìn8h Thìn9h Tị10h Tị11h Ngọ12h Ngọ13h Mùi14h Mùi15h Thân16h Thân17h Dậu18h Dậu19h Tuất20h Tuất21h Hợi22h Hợi23h Tý24h Tý00 phút01 phút02 phút03 phút04 phút05 phút06 phút07 phút08 phút09 phút10 phút11 phút12 phút13 phút14 phút15 phút16 phút17 phút18 phút19 phút20 phút21 phút22 phút23 phút24 phút25 phút26 phút27 phút28 phút29 phút30 phút31 phút32 phút33 phút34 phút35 phút36 phút37 phút38 phút39 phút40 phút41 phút42 phút43 phút44 phút45 phút46 phút47 phút48 phút49 phút50 phút51 phút52 phút53 phút54 phút55 phút56 phút57 phút58 phút59 phútXem Tiểu Hạn Năm

ngày 27 ngày 01 ngày 02 ngày 03 ngày 04 ngày 05 ngày 06 ngày 07 ngày 08 ngày 09 ngày 10 ngày 11 ngày 12 ngày 13 ngày 14 ngày 15 ngày 16 ngày 17 ngày 18 ngày 19 ngày 20 ngày 21 ngày 22 ngày 23 ngày 24 ngày 25 ngày 26 ngày 27 ngày 28 ngày 29 ngày 30 ngày 31tháng 02tháng 01tháng 02tháng 03tháng 04tháng 05tháng 06tháng 07tháng 08tháng 09tháng 10tháng 11tháng 121h Sửu2h Sửu3h Dần4h Dần5h Mão6h Mão7h Thìn8h Thìn9h Tị10h Tị11h Ngọ12h Ngọ13h Mùi14h Mùi15h Thân16h Thân17h Dậu18h Dậu19h Tuất20h Tuất21h Hợi22h Hợi23h Tý24h Tý00 phút01 phút02 phút03 phút04 phút05 phút06 phút07 phút08 phút09 phút10 phút11 phút12 phút13 phút14 phút15 phút16 phút17 phút18 phút19 phút20 phút21 phút22 phút23 phút24 phút25 phút26 phút27 phút28 phút29 phút30 phút31 phút32 phút33 phút34 phút35 phút36 phút37 phút38 phút39 phút40 phút41 phút42 phút43 phút44 phút45 phút46 phút47 phút48 phút49 phút50 phút51 phút52 phút53 phút54 phút55 phút56 phút57 phút58 phút59 phút

bói hình dáng mũiboi dichcanhtu vi Nữ con giáp nhận được sự cưngcung Ma Kết12 con giáp của trung quốc là gìtướng người xấukhuyết thổtránh tiểu nhânKim Bạc Kimvận thế của người tuổi MãoNghề nghiệp phù hợp với người tuổikhoctÃ4phong thủy lọ lục bìnhthủymautu van phong thuysao that satquatrangdai hai thuyДиетыThạchgiải mã giấc mơ thấy vịtvóvượng phu ích tửCoi ngay cuoimãPhÃHuong ke giường atướng mặt sang hèntài vận tốtsao hóa kỵ trong lá số tử viGiGiấc mơ thấy bắt ốctàiQuanchồng tuổi sửu vợ tuổi tỵBÃTrạng thái kỳ thúXem bói tháng sinh nói nên gì về conăn thịt bòthổ tinhtuổi thân 12 con giápChomĐẶT TÊNcấpkiêng

Xem Coi Ngày Giờ Tốt Xấu Tu Tạo Sửa Chữa Nhà Theo Tuổi

Tại sao phải coi chọn ngày tốt sửa chữa nhà?

Trong tín ngưỡng Việt, thì mỗi ngôi nhà đều có vị thần thổ địa coi giữ. Nên khi gia chủ muốn tu tạo thì cần phải xem chọn ngày sửa chữa nhà cửa, cổng nhà v.v. theo tuổi để làm lễ xin phép cúng bái các vị thần linh phù hộ cho ngôi nhà của mình. Và khi thi công vào ngày tốt giờ đẹp thì sẽ triển khai nhanh chóng, gặp nhiều thuận lợi may mắn và bền vững cho gia chủ.

Hơn nữa, ngôi nhà còn là nơi mang vận số cho gia chủ. Nên khi xem ngày tốt xấu sửa nhà là một việc quan trọng mang ý nghĩa tâm linh thiêng liêng. Tu sửa nhà đẹp hợp tuổi gia chủ sẽ mang đến cát lợi, tài vượng, phúc lộc trong cuộc sống.

Cách chọn ngày tốt sửa nhà

Trong phong thủy, không chỉ , đổ mái động thổ xây nhà. Mà khi gia chủ muốn sửa sang, cơi nới nhà cửa. Thì cũng cần chọn ngày giờ đẹp để tiến hành triển khai mọi việc. Thì trong quá trình thi công sẽ thuận lợi nhanh chóng. Như vậy, để chọn được ngày đẹp tiến hành sửa chữa nhà cần dựa vào các yếu tố sau:

Ngày giờ hoàng đạo

Từng tháng trong năm đều có , ngày hắc đạo. Ngày giờ hoàng đạo là ngày tốt sẽ giúp cho gia chủ thành công mọi việc trọng đại trong cuộc sống. Nên khi cần sửa nhà đẹp, bạn cần xem ngày tốt trong tháng để bạn chọn được ngày giờ hoàng đạo. Thì mọi việc thi công sửa sang bạn sẽ luôn suôn sẻ, không gây trục trặc khó khăn kéo dài trong công việc cho bạn. Và cần tránh ngày xấu hắc đạo để tiến hành thuận lợi cho mọi việc.

Chọn ngày đẹp hợp tuổi

Tránh ngày kiêng kỵ

Ngày kiêng kỵ là ngày xấu gây khó khăn, nguy hại mọi công việc trọng đại. Nên cần phải tránh các ngày kiêng kỵ khi gia chủ muốn tiến hành sửa chữa ngôi nhà. Như: Nguyệt kỵ, tam nương, sát chủ v.v. là những ngày xấu có thể gây hệ lụy về sau cho gia chủ. Nên đặc biệt cần tránh những ngày xấu này để vạn sự như ý, tiền tài cho gia chủ.

Như vậy, công cụ xem ngày đẹp giờ tốt tu tạo sửa nhà sẽ cung cấp thông tin nhanh và chuẩn xác về ngày giờ tốt hợp tuổi. Để giúp gia chủ có thể chọn được ngày lành tháng tốt tiến hành sửa chữa nhà cửa. Nhằm mang lại sự thuận lợi cho qua trình thi công. Đồng thời đem lại tài vận tốt cho bản thân chủ nhà và cả gia đình.

Tags: chọn ngày sửa chữa nhà cửa, chọn ngày sửa nhà, chọn ngày tốt sửa nhà, coi ngày sửa chữa nhà, coi ngày sửa nhà, ngày tốt sửa nhà, sửa nhà có cần xem tuổi, sửa nhà đẹp, xem ngày đẹp sửa nhà, xem ngày giờ tốt sửa nhà, xem ngày khởi công sửa nhà, xem ngày sửa chữa, xem ngày sửa chữa nhà, xem ngày sửa chữa nhà cửa, xem ngày sửa cổng nhà, xem ngày sửa nhà theo tuổi, xem ngày tốt sửa nhà, xem ngày tốt trong tháng, xem ngày tốt xấu sửa nhà, xem tuổi sửa nhà