Cập nhật nội dung chi tiết về Tháng 7 Năm 2022 Có Bao Nhiêu Ngày Tốt? mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Danh sách ngày tốt trong tháng 7 năm 2021Chọn các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong 7 năm 2021 để làm việc lớn quan trọng. Nhằm giúp cho công việc được diễn ra suôn sẻ, thuận lợi. Đồng thời đem lại may mắn, tài lộc cho gia chủ.
Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo
Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)
Tháng
Năm
Thứ Năm Dương lịch: 1/7/2021Âm lịch: 22/5/2021Ngày Canh TuấtTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình
Thứ Sáu Dương lịch: 2/7/2021Âm lịch: 23/5/2021Ngày Tân HợiTháng Giáp Ngọ Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Bảy Dương lịch: 3/7/2021Âm lịch: 24/5/2021Ngày Nhâm TýTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Kim Quỹ
Chủ nhật Dương lịch: 4/7/2021Âm lịch: 25/5/2021Ngày Quý SửuTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Hai Dương lịch: 5/7/2021Âm lịch: 26/5/2021Ngày Giáp DầnTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Bạch Hổ
Thứ Ba Dương lịch: 6/7/2021Âm lịch: 27/5/2021Ngày Ất MãoTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Ngọc Đường
Thứ Tư Dương lịch: 7/7/2021Âm lịch: 28/5/2021Ngày Bính ThìnTháng Giáp Ngọ Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Lao
Thứ Năm Dương lịch: 8/7/2021Âm lịch: 29/5/2021Ngày Đinh TỵTháng Giáp Ngọ Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Thứ Sáu Dương lịch: 9/7/2021Âm lịch: 30/5/2021Ngày Mậu NgọTháng Giáp Ngọ Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Tư Mệnh
Thứ Bảy Dương lịch: 10/7/2021Âm lịch: 1/6/2021Ngày Kỷ MùiTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Chủ nhật Dương lịch: 11/7/2021Âm lịch: 2/6/2021Ngày Canh ThânTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh
Thứ Hai Dương lịch: 12/7/2021Âm lịch: 3/6/2021Ngày Tân DậuTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận
Thứ Ba Dương lịch: 13/7/2021Âm lịch: 4/6/2021Ngày Nhâm TuấtTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long
Thứ Tư Dương lịch: 14/7/2021Âm lịch: 5/6/2021Ngày Quý HợiTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Thứ Năm Dương lịch: 15/7/2021Âm lịch: 6/6/2021Ngày Giáp TýTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình
Thứ Sáu Dương lịch: 16/7/2021Âm lịch: 7/6/2021Ngày Ất SửuTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Bảy Dương lịch: 17/7/2021Âm lịch: 8/6/2021Ngày Bính DầnTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ
Chủ nhật Dương lịch: 18/7/2021Âm lịch: 9/6/2021Ngày Đinh MãoTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Hai Dương lịch: 19/7/2021Âm lịch: 10/6/2021Ngày Mậu ThìnTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ
Thứ Ba Dương lịch: 20/7/2021Âm lịch: 11/6/2021Ngày Kỷ TỵTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường
Thứ Tư Dương lịch: 21/7/2021Âm lịch: 12/6/2021Ngày Canh NgọTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Lao
Thứ Năm Dương lịch: 22/7/2021Âm lịch: 13/6/2021Ngày Tân MùiTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ
Thứ Sáu Dương lịch: 23/7/2021Âm lịch: 14/6/2021Ngày Nhâm ThânTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh
Thứ Bảy Dương lịch: 24/7/2021Âm lịch: 15/6/2021Ngày Quý DậuTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận
Chủ nhật Dương lịch: 25/7/2021Âm lịch: 16/6/2021Ngày Giáp TuấtTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long
Thứ Hai Dương lịch: 26/7/2021Âm lịch: 17/6/2021Ngày Ất HợiTháng Ất Mùi Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường
Thứ Ba Dương lịch: 27/7/2021Âm lịch: 18/6/2021Ngày Bính TýTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình
Thứ Tư Dương lịch: 28/7/2021Âm lịch: 19/6/2021Ngày Đinh SửuTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước
Thứ Năm Dương lịch: 29/7/2021Âm lịch: 20/6/2021Ngày Mậu DầnTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ
Thứ Sáu Dương lịch: 30/7/2021Âm lịch: 21/6/2021Ngày Kỷ MãoTháng Ất Mùi Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường)
Thứ Bảy Dương lịch: 31/7/2021Âm lịch: 22/6/2021Ngày Canh ThìnTháng Ất Mùi Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ
Lịch vạn niên, lịch âm tháng 7 năm 2021
Hi vọng qua bài viết này bạn đã biết được tháng 7 năm 2021 có ngày nào tốt? Từ đó lên kế hoạch thực hiện các công việc quan trọng được thuận lợi, hanh thông. Để xem ngày tốt khác vui lòng chọn tháng và năm cần xem trên công cụ.
Ngày 31 Tháng 1 Năm 2022 Dương Là Bao Nhiêu Âm Xấu Hay Tốt?
Coi ngày 31 tháng 1 năm 2021 dương lịch tức là ngày 19 tháng 12 năm 2020 âm lịch. Bạn sẽ được cung cấp những thông tin xem ngày đó xấu hay tốt, bao nhiêu âm lịch, nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó tiến hành công việc được hợp lí.
Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 1 năm 2021
Coi ngày 31 tháng 1 năm 2021 dương lịch. Nhằm biết được ngày hôm đó có sao nào chiếu, xấu hay tốt, nên hay không làm công việc gì? Từ đó lên kế hoạch công việc cho phù hợp. Tránh đi những điều xấu không may xảy ra, công việc khó thành công được như mong muốn. Giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/1/2021
Tuổi xung khắc ngày 31/1/2021
Tuổi xung khắc với ngày
Tân Dậu – Ất Dậu
Tuổi xung khắc với tháng
Ðinh Mùi – Ất Mùi
Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn
Nên làm
Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự
Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Mão
Việc nên làm
Xây dựng, tạo tác.
Việc kiêng cự
Chôn Cất ( ĐẠI KỴ ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Ngày ngoại lệ
Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày : Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 31/1/2021
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 31/1/2021
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Thông qua nội dung trên bạn sẽ biết được chi tiết về ngày 31 tháng 1 năm 2021 dương lịch. Cụ thể như ngày đó vào ngày mấy âm, có sao nào chiếu, ngày tốt hay ngày xấu, v.v. Từ đó có thể tiến hành công việc phù hợp mang lại hiệu quả thành công cao như mong đợi.
Lịch Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2022
THÁNG BẢY (Âm Lịch) 2020 – Tháng thiếu
(Tức Tháng (Giáp Thân)) – Canh Tý – 2020;
Phật Lịch: 2564 (2644) Việt Lịch: 4899
(Giờ Sát Chủ: Tý 11h-01h; Dần 03h-05h)
NGÀY Mồng Một tháng 7 âm: (19.8.2020 – Thứ Tư)
NGÀY Mồng Hai tháng 7: (20.8.2020 – Thứ Năm)
NGÀY Mồng Ba tháng 7: (21.8.2020 – Thứ Sáu)
NGÀY Mồng Bốn tháng 7: (22.8.2020 – Thứ Bảy)
NGÀY Mồng Năm tháng 7: (23.8.2020 – Chủ Nhật)
NGÀY Mồng Sáu tháng 7: (24.8.2020 – Thứ Hai)
NGÀY Mồng Bảy tháng 7: (25.8.2020 – Thứ Ba)
NGÀY Mồng Tám tháng 7: (26.8.2020 – Thứ Tư)
NGÀY Mồng Chín tháng 7: (27.8.2020 – Thứ Năm)
NGÀY Mồng Mười tháng 7: (28.8.2020 – Thứ Sáu)
NGÀY 11 tháng 7: (29.8.2020 – Thứ Bảy)
NGÀY 12 tháng 7: (30.8.2020 – Chủ Nhật)
NGÀY 13 tháng 7: (31.8.2020 – Thứ Hai)
RẤT TỐT – NHƯNG CÓ PHẠM;
Ngày: Bính Ngọ;
Kỵ tuổi: Canh Tý.
Giờ Hoàng Đạo: Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Sửu (01h-03h); Mão (05h-07h); Ngọ (11h-13h);
Phạm: (Tam Nương; Thiên Tai Địa Họa; Không Phòng);
Xuất hành: Không nên, tranh cãi, trục trặc.
NGÀY 14 tháng 7: (01.9.2020 – Thứ Ba)
Tốt Vừa – Nhưng Có Phạm;
Ngày: Đinh Mùi;
Kỵ tuổi: Tân Sửu.
Giờ Hoàng Đạo: Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Mão (05h-07h); Tỵ (09h-11h); Thân (15h-17h);
Phạm: (Nguyệt Kỵ);
NGÀY 15 tháng 7: (02.9.2020 – Thứ Tư)
NGÀY 16 tháng 7: (03.9.2020 – Thứ Năm)
NGÀY 17 tháng 7: (04.9.2020 – Thứ Sáu)
NGÀY 18 tháng 7: (05.9.2020 – Thứ Bảy)
NGÀY 19 tháng 7: (06.9.2020 – Chủ Nhật)
NGÀY 20 tháng 7: (07.9.2020 – Thứ Hai)
NGÀY 21 tháng 7: (08.9.2020 – Thứ Ba)
NGÀY 22 tháng 7: (09.9.2020 – Thứ Tư)
Tốt Vừa – Nhưng Có Phạm;
Ngày: Ất Mão;
Kỵ tuổi: Kỷ Dậu.
Giờ Hoàng Đạo: Mão (05h-07h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h);
Phạm: (Tam Nương; Không Phòng);
NGÀY 23 tháng 7: (10.9.2020 – Thứ Năm)
NGÀY 24 tháng 7: (11.9.2020 – Thứ Sáu)
NGÀY 25 tháng 7: (12.9.2020 – Thứ Bảy)
NGÀY 26 tháng 7: (13.9.2020 – Chủ Nhật)
NGÀY 27 tháng 7: (14.9.2020 – Thứ Hai)
NGÀY 28 tháng 7: (15.9.2020 – Thứ Ba)
NGÀY 29 tháng 7: (16.9.2020 – Thứ Tư)
Mẹo nhỏ để gặp may mắn trong tháng 7 âm lịch.
Nhiều người hơi e ngại với tháng 7 âm lịch vì sợ không gặp nhiều may mắn. Vậy nên, khi bạn cảm thấy mình liên tục gặp điều xui rủi trong tháng 7 thì hãy làm như sau để mọi thứ được cải thiện.
Bước 1. Dọn phòng, dọn nhà, vứt bỏ những thứ đã hỏng hoặc đã quá lâu không dùng đến. .
Bước 2. Lấy trầm hương hoặc mua bột xông phòng ở các quán hàng mã có bán. Xông lại nhà.
Bước 3. Lấy nước bồ kết lau sàn nhà. Và giặt lại mọi thứ từ chăn ga gối đệm, thảm…..
Đây là 3 bước để xua đuổi vận xấu, hi vọng mọi điều may mắn sẽ đến với mọi người. Chúc đầu tháng vui vẻ.
Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo
Ngày 9 Tháng 10 Năm 2022 Là Ngày Tốt Hay Xấu? Xem Ngày 9/10/2022
Xem lịch âm ngày 9/10/2022 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 9/10/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 9/10/2022.
Ngày 9 tháng 10 năm 2022
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/10/2022
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 9/10/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 9/10/2022
XEM GIỜ TỐT – XẤU
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
XEM TRỰC
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM SAO TỐT XẤU
Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ.
Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Chu tước.
Nên làm: Giao dịch, ký kết, nạp tài.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu – Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tháng 7 Năm 2022 Có Bao Nhiêu Ngày Tốt? trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!