Cập nhật nội dung chi tiết về Chọn Tuổi Hợp Kết Hôn Với Nam Giáp Tuất 1994 mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Những tuổi kết hôn phù hợp với nam tuổi Giáp Tuất 1994Hướng dẫn lựa chọn tuổi kết hôn đẹp theo tuổi
Chọn năm sinh và giới tính tuổi bạn (Âm lịch)
Năm sinh
Giới tính
Thông tin tử vi nam tuổi Giáp Tuất 1994
Thông tin Tuổi bạn Năm sinh 1994 Tuổi âm Giáp Tuất Mệnh tuổi bạn Sơn Đầu Hỏa Cung phi Càn Thiên mệnh Kim
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Kỷ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tuất – Mão ⇒ Lục hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Ngọ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Canh ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Ngọ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Mão ⇒ Lục hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Khôn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Kỷ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tuất – Sửu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Càn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Dậu ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Mậu ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tuất ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Càn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Khôn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Mùi ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Càn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Dần ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Khảm ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Quý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Dậu ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Cấn ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tuất ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Dậu ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Khôn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Kim – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Quý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Hợi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Đoài ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Tân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tỵ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Đoài ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Hợi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Khảm ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Nhâm ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Thân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Đoài ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Kỷ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tuất – Tỵ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Thân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Khảm ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Thủy ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Hợi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Tuất ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Thổ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Mậu ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Dần ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Quý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Mùi ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Canh ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Thìn ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Càn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Kim – Kim ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Canh ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Thân ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Tốn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Hỏa ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Giáp – Kỷ ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tuất – Mùi ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Hỏa – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Sửu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Hỏa – Mộc ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Giáp – Mậu ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tuất – Thìn ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Càn – Chấn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Hỏa – Kim ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Giáp – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tuất – Sửu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Càn – Ly ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Kim – Hỏa ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
Xem Tuổi Kết Hôn Hợp Tuổi 1994 Giáp Tuất
Xem tuổi kết hôn hợp tuổi 1994 Giáp TuấtXem tuổi kết hôn hợp tuổi 1994 Giáp Tuất
Nam
Trong việc hôn nhânn và hạnh phúc, bạn cần lựa chọn việc lương duyên cho hợp với tuổi mình mới có thể đẩy mạnh sự sống vào con đường hoa gấm của cuộc đời, đó là bạn phải kết duyên và xây dựng hạnh phúc với những tuổi này thì cuộc đời bạn mới được vinh hiển. Đó là bạn kết duyên với những tuổi Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Nhâm Thân
Đội ngũ cộng tác viên, chuyên nghiên cứu phong thủy:
– KTS. Nguyễn Văn Trình anh là kiến trúc sư tốt nghiệp Khoa kiến trúc Đại học xây dựng Hà Nội Một Kts Có bề dày kinh nghiệm Là chuyên gia DESIGN Kiến trúc, Ý tưởng và công năng luôn hoàn hảo, Anh Đã có quá trình tiếp xúc và làm việc với các kiến trúc sư lớn trong và ngoài nước, Là tác giả của nhiều công trình Kiến trúc Cao tầng tại Hà Nội, Bắc Ninh. Bắc Giang, ..v v ….. Anh là chuyên gia của nhiều dự án biệt thự cao cấp, khu resort, và khách sạn. Đồng thời cũng một người có những kiến thức rất vững về phong thủy luôn đưa ra bài toán tốt nhất về kiến trúc và phong thủy hòa hợp.
Hot-line: 0976033088 – 0983014053
– Nhà nghiên cứu Phong thủy: Trần Đức Thịnh ( tuổi 67) Ông cũng là người dày công nghiên cứu phong thủy bát trạch nhiều năm, Ông hiểu biết khá sâu sắc về phong thủy, Chuyên gia phong thủy nhà, Hóa giải cung xấu trong phong thủy.
Và chuyên gia xem ngày động thổ, cưới hỏi ..v..v.. (Ông hiện đang sống và làm chuyên gia phong thủy tại Từ Sơn – Bắc Ninh)
Nữ
Trong việc hôn nhân và hạnh phúc nếu bạn lựa chọn hay kết hôn với những tuổi sau đây, cuộc đời bạn được sống trong sự cao sang quyền quý của cuộc đời, đó là nếu bạn kết hôn với các tuổi: Ất Hợi, Bính Tý, Mậu Dần, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Nhâm Thân.
2- Xem ngày về nhà mới (Nhập trạch), xem ngày nhập trạch theo tuổi
3- Xem tuổi làm nhà, xem ngày làm nhà theo phong thủy
4- Xem ngày động thổ, xem ngày làm nhà xem ngày tốt xấu
5- Xem màu sắc hợp phong thủy theo tuổi mệnh
6- Xem hướng kê giường theo phong thủy
7- Hướng cửa, phong thủy cửa chính, hướng mở cửa chính, hướng cửa nhà
8- Hướng cổng, mở cổng nhà, xem hướng cổng nhà theo tuổi
9- Xem hướng đặt (kê) bếp theo phong thủy
10- Bố trí bàn thờ đúng hướng theo phong thủy
11- Bố trí bàn làm việc đúng hướng theo phong thủy
12- Hóa giải phong thủy xấu: Hướng cửa chính, cổng xấu, căn hộ chung cư, nhà ở, bàn làm việc
13- Đông tứ trạch (mệnh) và tây tứ trạch (mệnh) trong Phong Thủy
Tranh Đa Quý: Tranh đa quý và Tranh đá quý phong thủy chất lượng cao, 100% từ đá quý thiên nhiên, không phai màu. Tranh đá quý được làm từ 100% đá quý thiên nhiên như ruby, Saphia, Spinel, Peridot, Opal, Thạch anh. Vì được làm từ đá quý thiên nhiên nên tranh đá quý có nhiều ưu như bền màu, màu sắc trung thực, độc đáo và không bị phai theo thời gian. Tranh đá quý có nét độc đáo riêng, mỗi góc cạnh đều toát lên sự rực rỡ, óng ánh của đá tạo cho bức tranh thêm phần sống động, mang đậm hơi thở của thiên nhiên. Ngoài tác dụng trang trí, tô điểm cho ngôi nhà thì tranh đá quý còn được xem như một món đồ phong thủy, tạo thịnh vượng và tài lộc cho gia chủ.
Là đơn vị chuyên tư vấn kiến trúc xây dựng: Xây nhà trọn gói, Thi công xây dựng là bộ phận mới được phát triển của Việt Architect Group là nhà thầu xây dựng đang được phát triển nhanh nhất nhờ đội ngũ cán bộ kỹ sư, kiến trúc sư nhiều kinh nghiệm, các hạng mục công trình nhà ở dân dụng là dịch vụ uy tín hàng đầu với thương hiệu đã được khẳng định: Thi công biệt thự, thi công khách sạn, thi công nhà ở, thi công nhà xưởng, thi công quán cafe, thi công văn phòng.
Xem Tuổi Hợp Kết Hôn Nam 1994 ( Giáp Tuất) Lấy Vợ Tuổi Gì
Nam tuổi Giáp Tuất 1994 kỵ kết hôn vào các năm 15, 21, 27, 33, 39, 45, 51 tuổi.
Nam tuổi Giáp Tuất 1994 sinh vào các tháng 4, tháng 10 âm lịch, trong đời hay nảy sinh những việc buồn phiền không đồng ý, đến ngày chót khó nên đôi.
Nam tuổi Giáp Tuất 1994 sinh vào các tháng 6, 2, 7, 3, 8, 10 và tháng 9 âm lịch thì thường – người có số lưu thế- số nhiều vợ hoặc đa đoan về việc vợ.
:kết hôn với nhau phạm phải Tuyệt mạng (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không hợp, dễ đổ vỡ, bất hòa, gia đình không hạnh phúc).
kết hôn với nhau phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
kết hôn với nhau phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
kết hôn với nhau phạm phải Tuyệt mạng (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không hợp, dễ đổ vỡ, bất hòa, gia đình không hạnh phúc).
Nam tuổi Giáp Tuất 1994 kết hôn với nữ tuổi Tân Mão (Nam hơn nữ 17 tuổi):
kết hôn với nhau phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
kết hôn với nhau phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
kết hôn với nhau phạm phải Biệt Ly (tức nam nữ lấy nhau có số mệnh không tương hợp, dễ chia ly, ly tán mỗi người 1 phương).
nam sinh năm 1994 và nữ tuổi này kết hôn với nhau ở mức trung bình, gặp số Tứ Đạt Đạo (nam nữ lấy nhau có số ảnh hưởng tới đường công danh tài vận của chồng/vợ). Đây là số có quý nhân phù trợ, vợ chồng làm ăn cũng dễ dàng, Hai vợ chồng thường hay xung khắc, nên kiên nhẫn với nhau làm ăn sẽ được cuộc sống gia thất yên vui.
nam sinh năm 1994 và nữ tuổi này kết hôn với nhau không được tốt lắm, gặp số Nhì Bần Tiện (nam nữ lấy nhau có số bần hàn, nghèo khó). Đây là số vợ chồng làm ăn không được thuận lợi, phải chịu cảnh thiếu thốn trong một thời, tính tình hai vợ chồng có phần hòa hợp, trong cuộc sống gia đình cần phải chịu khó thì cũng được cuộc sống bình thường.
Chọn Tuổi Hợp Kết Hôn Với Nam Đinh Tỵ 1977
Những tuổi kết hôn phù hợp với nam tuổi Đinh Tỵ 1977
Hướng dẫn lựa chọn tuổi kết hôn đẹp theo tuổi
Chọn năm sinh và giới tính tuổi bạn (Âm lịch)
Năm sinh
Giới tính
Thông tin tử vi nam tuổi Đinh Tỵ 1977
Thông tin Tuổi bạn Năm sinh 1977 Tuổi âm Đinh Tỵ Mệnh tuổi bạn Sa Trung Thổ Cung phi Khôn Thiên mệnh Thổ
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Khôn ⇒ Phục vị
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Sửu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Tý ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Càn ⇒ Diên niên
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Ngọ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Giáp ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Ất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mão ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Dậu ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Cấn ⇒ Sinh khí
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Quý ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Đoài ⇒ Thiên y
(tốt)
So sánh hành: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tuất ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Đinh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Mùi ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Ly ⇒ Lục sát
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Nhâm ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Kỷ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Tỵ ⇒ Tam hợp
(Rất tốt)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Hỏa ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Bính ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Dần ⇒ Lục hại
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thìn ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh cung: Khôn – Chấn ⇒ Hoạ hại
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh mệnh: Thổ – Kim ⇒ Tương sinh
(Rất tốt)
So sánh thiên can: Đinh – Tân ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh địa chi: Tỵ – Hợi ⇒ Lục xung
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất tốt)
So sánh mệnh: Thổ – Thổ ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh thiên can: Đinh – Mậu ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Khảm ⇒ Tuyệt mệnh
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Thủy ⇒ Tương khắc
(Không xung khắc)
So sánh mệnh: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
So sánh thiên can: Đinh – Canh ⇒ Bình
(Không xung khắc)
So sánh địa chi: Tỵ – Thân ⇒ Tam hình
(Xấu)
So sánh cung: Khôn – Tốn ⇒ Ngũ quỷ
(không tốt)
So sánh hành: Thổ – Mộc ⇒ Tương khắc
(Rất xấu)
Bạn đang đọc nội dung bài viết Chọn Tuổi Hợp Kết Hôn Với Nam Giáp Tuất 1994 trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!