Đề Xuất 6/2023 # Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 # Top 9 Like | Duanseadragon.com

Đề Xuất 6/2023 # Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 mới nhất trên website Duanseadragon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tháng 10 năm 2020 có những ngày hoàng đạo nào?

Việc nắm được thông tin các ngày tốt, ngày hoàng đạo trong tháng 10 năm 2020 là hết sức cần thiết. Đặc biệt là khi bạn đang có kế hoạch triển khai các dự định bấy lâu của mình như động thổ, khai trương… Biết được đâu là ngày đẹp sẽ giúp bạn sắp xếp công việc của mình được hợp lí. Đem lại may mắn, tài lộc. Đồng thời tạo tiền đề tốt cho các dự định tiếp theo trong tương lai.

Hướng dẫn xem tất cả ngày tốt, ngày đẹp, ngày hoàng đạo

Chọn tháng, năm muốn xem ngày tốt hoàng đạo (Dương lịch)

Tháng

Năm

Thứ Năm Dương lịch: 1/10/2020Âm lịch: 15/8/2020Ngày Đinh SửuTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận Thứ Sáu Dương lịch: 2/10/2020Âm lịch: 16/8/2020Ngày Mậu DầnTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thanh Long Thứ Bảy Dương lịch: 3/10/2020Âm lịch: 17/8/2020Ngày Kỷ MãoTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Minh Đường Chủ nhật Dương lịch: 4/10/2020Âm lịch: 18/8/2020Ngày Canh ThìnTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình Thứ Hai Dương lịch: 5/10/2020Âm lịch: 19/8/2020Ngày Tân TỵTháng Ất Dậu Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước Thứ Ba Dương lịch: 6/10/2020Âm lịch: 20/8/2020Ngày Nhâm NgọTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Kim Quỹ Thứ Tư Dương lịch: 7/10/2020Âm lịch: 21/8/2020Ngày Quý MùiTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bảo Quang (Kim Đường) Thứ Năm Dương lịch: 8/10/2020Âm lịch: 22/8/2020Ngày Giáp ThânTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Bạch Hổ Thứ Sáu Dương lịch: 9/10/2020Âm lịch: 23/8/2020Ngày Ất DậuTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Ngọc Đường Thứ Bảy Dương lịch: 10/10/2020Âm lịch: 24/8/2020Ngày Bính TuấtTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Lao Chủ nhật Dương lịch: 11/10/2020Âm lịch: 25/8/2020Ngày Đinh HợiTháng Ất Dậu Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ Thứ Hai Dương lịch: 12/10/2020Âm lịch: 26/8/2020Ngày Mậu TýTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Tư Mệnh Thứ Ba Dương lịch: 13/10/2020Âm lịch: 27/8/2020Ngày Kỷ SửuTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Câu Trận Thứ Tư Dương lịch: 14/10/2020Âm lịch: 28/8/2020Ngày Canh DầnTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Thanh Long Thứ Năm Dương lịch: 15/10/2020Âm lịch: 29/8/2020Ngày Tân MãoTháng Ất Dậu Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Minh Đường Thứ Sáu Dương lịch: 16/10/2020Âm lịch: 30/8/2020Ngày Nhâm ThìnTháng Ất Dậu Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thiên Hình Thứ Bảy Dương lịch: 17/10/2020Âm lịch: 1/9/2020Ngày Quý TỵTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường Chủ nhật Dương lịch: 18/10/2020Âm lịch: 2/9/2020Ngày Giáp NgọTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình Thứ Hai Dương lịch: 19/10/2020Âm lịch: 3/9/2020Ngày Ất MùiTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước Thứ Ba Dương lịch: 20/10/2020Âm lịch: 4/9/2020Ngày Bính ThânTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Kim Quỹ Thứ Tư Dương lịch: 21/10/2020Âm lịch: 5/9/2020Ngày Đinh DậuTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Bảo Quang (Kim Đường) Thứ Năm Dương lịch: 22/10/2020Âm lịch: 6/9/2020Ngày Mậu TuấtTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Bạch Hổ Thứ Sáu Dương lịch: 23/10/2020Âm lịch: 7/9/2020Ngày Kỷ HợiTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Ngọc Đường Thứ Bảy Dương lịch: 24/10/2020Âm lịch: 8/9/2020Ngày Canh TýTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Lao Chủ nhật Dương lịch: 25/10/2020Âm lịch: 9/9/2020Ngày Tân SửuTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Nguyên Vũ Thứ Hai Dương lịch: 26/10/2020Âm lịch: 10/9/2020Ngày Nhâm DầnTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Tư Mệnh Thứ Ba Dương lịch: 27/10/2020Âm lịch: 11/9/2020Ngày Quý MãoTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) Câu Trận Thứ Tư Dương lịch: 28/10/2020Âm lịch: 12/9/2020Ngày Giáp ThìnTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Giờ Hợi (21h – 23h) Thanh Long Thứ Năm Dương lịch: 29/10/2020Âm lịch: 13/9/2020Ngày Ất TỵTháng Bính Tuất Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Minh Đường Thứ Sáu Dương lịch: 30/10/2020Âm lịch: 14/9/2020Ngày Bính NgọTháng Bính Tuất Giờ Tý (23h – 1h) Giờ Sửu (1h – 3h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) Thiên Hình Thứ Bảy Dương lịch: 31/10/2020Âm lịch: 15/9/2020Ngày Đinh MùiTháng Bính Tuất Giờ Dần (3h – 5h) Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) Giờ Hợi (21h – 23h) Chu Tước

Các Ngày Tốt Khai Trương Trong Tháng 3 Năm 2022

Khai trương là một trong những việc trọng đại của mỗi người. Nếu chọn được ngày tốt thì việc làm ăn của bạn có thể sẽ rất khả quan, thuận lợi và gặp nhiều may mắn, vì thời khắc khai trương được vượng cát hay họa hung đến với bạn phụ thuộc vào giờ tốt hay xấu đối với bản mệnh của mình.

Mục đích mấu chốt của việc xem ngày là lựa ra ngày đẹp nhất. Bởi ngày này sẽ mang lại cho gia chủ nhiều điều may mắn, lợi lộc, con đường kinh doanh ít gặp khó khăn, chông gai nhất. Tuy nhiên việc lựa chọn ngày đẹp để khai trương là điều không hề dễ dàng.

II. Những ngày tốt khai trương trong tháng 3 năm 2021

Ngày Hoàng đạo ( tư mệnh hoàng đạo ) Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( thanh long hoàng đạo )Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( ngọc đường hoàng đạo )Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hắc đạo ( bạch hổ hắc đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hắc đạo ( nguyên vu hắc đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( tư mệnh hoàng đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( thanh long hoàng đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( minh đường hoàng đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hắc đạo ( bạch hổ hắc đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hắc đạo ( Nguyên vu hắc đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( tư mệnh hoàng đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Ngày Hoàng đạo ( thanh long hoàng đạo )

Giờ tốt trong ngày:

Theo kinh nghiệm, bạn nên dự trù khoảng 3 ngày tốt gần nhau tùy vào loại hình kinh doanh của bạn. Công việc kinh doanh là hoạt động phức tạp và có nhiều biến động, nhiều yêu cầu thực tiễn, chủ quan lẫn khách quan. Khi bạn đã quyết định chọn một ngày, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:

Ngày bạn chọn thời tiết có ảnh hưởng đến các hoạt động khai trương không. Nếu ngày đó thời tiết xấu gây khó khăn cho bạn, hãy lựa chọn ngày khác.

Ưu tiên các ngày có lợi cho hoạt động kinh doanh, buôn bán. Chẳng hạn bạn khai trương cửa hàng quần áo, ưu tiên những ngày tốt rơi vào thời điểm mua sắm đông đúc như cuối tuần hoặc trong tuần lễ mua sắm đang diễn ra.

Các sự kiện khách quan hoặc chủ quan của con người mà bạn không thể thực hiện được vào những ngày tốt, bạn hãy ưu tiên công việc trước. Dù ngày có thể không tốt thì cần lấy được giờ tốt để có lợi cho bạn là được.

SKY ENTER Chuyên cung cấp :

Khu vực SKY ENTER hỗ trợ khách hàng không chỉ cung cấp ở TP. Hồ Chí Mình mà còn các tỉnh lân cận như : Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An, Cần Thơ, v..v.

Vì vậy hãy tin tưởng SKY ENTER sẽ đem đến cho bạn sự hài lòng nhất.

Mail : info@skyenter.vn

SKY ENTER Sáng Tạo – Nhiệt Huyết – Tiết Kiệm – Chất Lượng !!!

Xem Ngày Tốt Làm Nhà Trong Tháng 10 Năm Ất Mùi 2022

Ngày có sao Sát cống tốt nhất cho làm nhà (chú ý tìm hiểu tuổi gia chủ xem tương sinh tương khắc)

Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Làm nhà thường tránh gặp những năm: Kim Lâu , Tam Tai , Hoang Ốc

Nam: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ]) chia cho 9, số dư mà = 1, 3, 6, 8 thì là phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi làm nhà, sửa nhà)

Nếu dư 1 là phạm Kim lâu thân (Gây tai hoạ cho bản thân người chủ)

Nếu dư 3 là phạm Kim lâu thê (Gây tai hoạ cho vợ của người chủ)

Nếu dư 6 là phạm Kim lâu tử (Gây tai hoạ cho con của người chủ)

Nếu dư 8 là phạm Kim lục súc (Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà); Riêng cái này có phạm cũng không sao nếu bạn không phải người kinh doanh chăn nuôi hoặc quá yêu quý động vật

Nữ: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ]) chia cho 9, số dư mà = 1, 3, 6, 8 là phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi lấy chồng)

Tóm lại – Các tuổi Kim Lâu cần tránh: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

Người chủ nhà tuổi Thân – Tí – Thìn gặp hạn Tam tai vào năm Dần – Mão – Thìn

Người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất gặp hạn Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất

Người chủ nhà tuổi Tỵ – Dậu – Sửu gặp hạn Tam tai vào năm Hợi – Tí – Sửu

Người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ – Ngọ – Mùi

Các tuổi Hoàng Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.

Tuy nhiên nhiều người cho rằng hạn Hoang Ốc mức độ tác động không lớn nên vẫn có thể tiến hành xây cất, sửa chữa

Cùng Danh Mục :

Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 10 Năm 2014

Trước khi làm một công việc lớn nào đó, người dân thường xem ngày tốt xấu với hy vọng có thể đem lại may mắn cho gia đình và thuận lợi hơn trong công việc làm ăn… Ví dụ như xem ngày đẹp cưới hỏi, xem ngày tốt chuyển nhà, xem ngày làm nhà, lên nhà mới, hoặc động thổ, mai táng… Hiểu được tâm lý chung của người Việt, các chuyên gia phong thủy của chúng tôi đã liên tục cập nhật các thông tin về ngày tốt xấu trong tất cả các tháng trong năm.

Bảng ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014

Thông tin ngày tốt xấu trong tháng 10 năm 2014:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 1/10/2014 Thứ 4, 01/10/2014 Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Thành Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 2/10/2014 Thứ 5, 02/10/2014 Ngày âm lịch: 09/09/2014(AL) – ngày: Bính ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu tý, Canh tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 3/10/2014 Thứ 6, 03/10/2014 Ngày âm lịch: 10/09/2014(AL) – ngày: Đinh mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Khai Nạp âm: Thiên Hà Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần:

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: U vi tinh, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ sửu, Tân sửu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 4/10/2014 Thứ 7, 04/10/2014 Ngày âm lịch: 11/09/2014(AL) – ngày: Mậu thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần:

Các sao tốt trong ngày: Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Hoả tinh, Thiên tặc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh dần, Giáp dần Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 5/10/2014 Chủ nhật, 05/10/2014 Ngày âm lịch: 12/09/2014(AL) – ngày: Kỷ dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Phòng Thuộc: Thái dương Con vật: Thỏ

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc

Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Thiên lại, Trùng tang*, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mão, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 6/10/2014 Thứ 2, 06/10/2014 Ngày âm lịch: 13/09/2014(AL) – ngày: Canh tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tâm Thuộc: Thái âm Con vật: Hồ

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Thiên quý*, Thiên mã, Nguyệt ân*, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 7/10/2014 Thứ 3, 07/10/2014 Ngày âm lịch: 14/09/2014(AL) – ngày: Tân hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ Thuộc: Hoả Con vật: Hổ

Đánh giá chung: (6) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Trực tinh, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt kỵ*, Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 8/10/2014 Thứ 4, 08/10/2014 Ngày âm lịch: 15/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Cơ Thuộc: Thuỷ Con vật: Báo

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên Thuỵ, Thiên phú, Nguyệt không, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức Các sao xấu trong ngày: Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh ngọ, Bính tuất, Giáp ngọ, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, an táng, mai táng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 9/10/2014 Thứ 5, 09/10/2014 Ngày âm lịch: 16/09/2014(AL) – ngày: Quý sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu Thuộc: Mộc Con vật: Giải

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông bắc

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Phúc sinh, Hoạt điệu Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, đinh hợi, Ất mùi, Đinh tỵ Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 10/10/2014 Thứ 6, 10/10/2014 Ngày âm lịch: 17/09/2014(AL) – ngày: Giáp dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Ngưu Thuộc: Kim Con vật: Trâu

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông bắc

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 11/10/2014 Thứ 7, 11/10/2014 Ngày âm lịch: 18/09/2014(AL) – ngày: Ất mão, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Chấp Nạp âm: Đại Khê Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông

Các sao tốt trong ngày: Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương Các sao xấu trong ngày: Tiểu không vong, Tam nương*, Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân mùi, Đinh dậu, Tân sửu, Kỷ dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 12/10/2014 Chủ nhật, 12/10/2014 Ngày âm lịch: 19/09/2014(AL) – ngày: Bính thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Hư Thuộc: Thái dương Con vật: Chuột

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức*, Nguyệt đức*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long* Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Mậu tuất, Nhâm tý, Nhâm tuất* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 13/10/2014 Thứ 2, 13/10/2014 Ngày âm lịch: 20/09/2014(AL) – ngày: Đinh tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Sa Trung Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 14/10/2014 Thứ 3, 14/10/2014 Ngày âm lịch: 21/09/2014(AL) – ngày: Mậu ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Thất Thuộc: Hoả Con vật: Lợn

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 15/10/2014 Thứ 4, 15/10/2014 Ngày âm lịch: 22/09/2014(AL) – ngày: Kỷ mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên hỷ, Thiên xá*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (năm), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Bính tý Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú, tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 16/10/2014 Thứ 5, 16/10/2014 Ngày âm lịch: 23/09/2014(AL) – ngày: Canh thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang

Đánh giá chung: (3) – Cực tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần:

Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên quý*, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt ân*, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (trực), Thiên tặc, Dương thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần Tốt đối với việc Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 17/10/2014 Thứ 6, 17/10/2014 Ngày âm lịch: 24/09/2014(AL) – ngày: Tân dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Bạch Lựu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó

Đánh giá chung: (3) – Cực tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Đông Nam

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Động thổ Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 18/10/2014 Thứ 7, 18/10/2014 Ngày âm lịch: 25/09/2014(AL) – ngày: Nhâm tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên mã, Nguyệt không, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Xích khẩu, Dương công kỵ*, Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 19/10/2014 Chủ nhật, 19/10/2014 Ngày âm lịch: 26/09/2014(AL) – ngày: Quý hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Đại Hải Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà

Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Ngũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Tiểu không vong, Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ* Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thúXây dựngLàm nhà, sửa nhàAn táng, mai tángXuất hành, di chuyển

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 20/10/2014 Thứ 2, 20/10/2014 Ngày âm lịch: 27/09/2014(AL) – ngày: Giáp tý, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Mãn Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim

Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Phổ hộ, Dân nhật-thời đức Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Thiên ngục, Thiên hoả, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát, Ngũ quỹ, Quả tú, Âm thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc, làm việc thiện, làm phúc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 21/10/2014 Thứ 3, 21/10/2014 28/09/2014(AL) – ngày: Ất sửu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Bình Nạp âm: Hải Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Đông Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Sát cống, Phúc sinh, Hoạt điệu Các sao xấu trong ngày: Thiên cương*, Tiểu hồng sa, Tiểu hao, Nguyệt hư, Thần cách, Huyền vũ Tuổi bị xung khắc trong ngày: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 22/10/2014 Thứ 4, 22/10/2014 Ngày âm lịch: 29/09/2014(AL) – ngày: Bính dần, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Định Nạp âm: Lô Trung Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Nam

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Hỷ thần: Nam Hạc thần: Nam

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thánh tâm, Lục hợp*, Mẫu thương Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hoạ, Câu trận Tuổi bị xung khắc trong ngày: Quý dậu, Quý dậu, Ất dậu, Quý tỵ, Quý mão, Quý hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 24/10/2014 Thứ 6, 24/10/2014 Ngày âm lịch: 01/09/2014(AL) – ngày: Mậu thìn, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Phá Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Bắc Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Giai thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long* Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Kim thần thất sát (trực), Nguyệt phá, Lục bất thành, Vãng vong, Thổ cấm Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tuất, Canh tuất, Bính thìn Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 25/10/2014 Thứ 7, 25/10/2014 Ngày âm lịch: 02/09/2014(AL) – ngày: Kỷ tỵ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Nguy Nạp âm: Đại Lâm Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Nhân chuyên, Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Tục thế, Minh đường* Các sao xấu trong ngày: Ly Sào, Thiên ôn, Địa tặc, Hoả tai, Nhân cách, Trùng tang*, Trùng phục Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh hợi, Tân hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Khai trương, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 26/10/2014 Chủ nhật, 26/10/2014 Ngày âm lịch: 03/09/2014(AL) – ngày: Canh ngọ, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Thành Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)

Các sao tốt trong ngày: Thiên hỷ, Thiên quý*, Nguyệt ân*, Nguyệt giải, Yếu yên*, Tam hợp*, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Cô thần, Sát chủ*, Lỗ Ban sát, Không phòng, Dương thác Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính tý, Giáp thân, Nhâm tý, Giáp dần Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: An táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 27/10/2014 Thứ 2, 27/10/2014 Ngày âm lịch: 04/09/2014(AL) – ngày: Tân mùi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Thu Nạp âm: Lộ Bàng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu

Đánh giá chung: (2) – Quá tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Nam Hỷ thần: Tây Nam Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Thiên đức hợp*, Nguyệt đức hợp*, Thiên quý*, U vi tinh, Đại hồng sa Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (năm), Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô qủa Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh sửu, Ất dậu, Quý sửu, Ất mão Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, an táng, mai táng, động thổ Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 28/10/2014 Thứ 3, 28/10/2014 Ngày âm lịch: 05/09/2014(AL) – ngày: Nhâm thân, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Khai Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn

Đánh giá chung: (1) – Tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Tây Nam

Các sao tốt trong ngày: Thiên ân, Thiên xá*, Sinh khí, Thiên tài, Nguyệt không, Dịch mã*, Phúc hậu Các sao xấu trong ngày: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Thiên tặc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Bính dần, Canh dần, Bính thân Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm:XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 29/10/2014 Thứ 4, 29/10/2014 Ngày âm lịch: 06/09/2014(AL) – ngày: Quý dậu, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bế Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun

Đánh giá chung: (0) – Bình thường

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Tây Hỷ thần: Đông Nam Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Tý (23-1) Dần (3-5) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19) Các sao tốt trong ngày: Địa tài, Kim đường* Các sao xấu trong ngày: Đại không vong, Thiên lại, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát, Phủ đầu sát Tuổi bị xung khắc trong ngày: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 30/10/2014 Thứ 5, 30/10/2014 Ngày âm lịch: 07/09/2014(AL) – ngày: Giáp tuất, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Kiến Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long

Đánh giá chung: (-1) – Xấu

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Đông bắc Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Dần (3-5) Thìn (7-9) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Dậu (17-19) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Sát cống, Thiên mã, Mãn đức tinh Các sao xấu trong ngày: Xích khẩu, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Thổ phủ, Bạch hổ, Tội chỉ, Tam tang, Ly sàng, Âm thác, Dương thác, Quỷ khóc Tuổi bị xung khắc trong ngày: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, tố tụng, giải oan Những việc không nên làm:

XEM NGÀY TỐT XẤU TRONG NGÀY 31/10/2014 Thứ 6, 31/10/2014 Ngày âm lịch: 08/09/2014(AL) – ngày: Ất hợi, tháng: Giáp tuất, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Trừ Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng

Đánh giá chung: (5) – Vô cùng tốt

Xem hướng xuất hành trong ngày: Tài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần: Tây Nam

Xem giờ hoàng đạo trong ngày: Sửu (1-3) Thìn (7-9) Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Tuất (19-21) Hợi (21-23)

Các sao tốt trong ngày: Trực tinh, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Các sao xấu trong ngày: Kim thần thất sát (trực), Kiếp sát*, Hoang vu Tuổi bị xung khắc trong ngày: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi Tốt đối với việc: Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ Những việc hạn chế làm: Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, uất hành, di chuyển

Chia sẻ bài viết trên MXH:

Bạn đang đọc nội dung bài viết Các Ngày Tốt Trong Tháng 10 Năm 2022 trên website Duanseadragon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!